close
popup_login
cách
cách cách cách cách cách

CÔNG CỤ TÍNH MỨC HƯỞNG BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP MIỄN PHÍ, CHÍNH XÁC NHẤT

Mức hưởng bảo hiểm thất nghiệp được quy đinh tại điều 50, Luật việc làm 2013 và được hướng dẫn chi tiết tại điều 8, Nghị định 28/2015/NĐ-CP.
Áp dụng mức lương tối thiểu vùng mới nhất có hiệu lực từ ngày 1/1/2020 (Theo điều 3, Nghị định 90/2019/NĐ-CP)

icon tiền
Vnđ

(Bình quân tiền lương tháng đóng BHTN của 06 tháng liền kề trước khi thất nghiệp)

icon tiền
Vnđ
icon tiền
Vnđ
icon tiền
Vnđ
icon tiền
Vnđ
icon tiền
Vnđ
icon tiền
Vnđ

(Bình quân tiền lương tháng đóng BHTN của 06 tháng liền kề trước khi thất nghiệp)

icon lịch
(Tháng)

(Thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp – Thời gian đã hưởng trợ cấp thất nghiệp)

icon địa chỉ
Kết quả
  • Mức hưởng BHTN hàng tháng: 4,200,000 (Tháng)
  • Số tháng hưởng BHTN: 3 (Tháng)
Tiền lương đóng BHTN Thời gian đóng BHTN chưa hưởng Chế độ lương Mức hưởng BHTN hàng tháng Số tháng hưởng BHTN
7,000,000 (đồng) 12 (Tháng) Doanh nghiệp tư nhân 4,200,000 (đồng) 3 (Tháng)

(1) Tiền lương đóng BHTN

0 (Đồng)

(2) Lương cơ sở

1,490,000 (Đồng)

(3) Mức lương tháng được đóng BHTN tối đa (=20*(2))

29,800,000 (Đồng)

(4) Mức lương tháng áp dụng tính BHTN (Không vượt quá mức lương tháng đóng BHTN tối đa (3))

0 (Đồng)

(5) Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng tối đa (=5*(2))

7,450,000 (Đồng)

(6) Thời gian đóng BHTN chưa hưởng

0 (Tháng)

(7) Chế độ lương

Doanh nghiệp nhà nước

(8) Mức trợ cấp hàng tháng theo mức lương áp dụng ( =0.6 * Mức lương tháng áp dụng tính BHTN (4))

0 (Đồng)

(9) Mức hưởng BHTN hàng tháng thực nhận (Không vượt quá mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng tối đa (5))

0 (Đồng)

(10) Số tháng hưởng BHTN (?)

0 (Tháng)