if (isset($popup_css)) : ?> endif; ?>
Tiện ích
Cẩm nang
MÔ TẢ CÔNG VIỆC
????? LIÊN TỤC TUYỂN TTS LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN VỚI CÁC ƯU ĐÃI NHƯ SAU :
- HỖ TRỢ TIỀN ĐI LẠI.
- HỖ TRỢ TIỀN KHÁM SỨC KHOẺ.
- HỖ TRỢ THỦ TỤC VAY NGÂN HÀNG ( NẾU CÓ ).
- HỖ TRỢ LÃI XUẤT NGÂN HÀNG.
☎️ LIÊN HỆ TRỰC TIẾP CÔNG TY ĐỂ ĐƯỢC HỖ TRỢ TỐT NHẤT :
SĐT : 0981.216.281
???? SAU ĐÂY CÁC NGÀNH NGHỀ LÀM VIỆC :
? NGÀNH NÔNG NGHIỆP GỒM 2 NGHỀ, 6 CÔNG VIỆC NHƯ SAU
1. Nông nghiệp trồng trọt
耕種農業 -Nghề trồng rau quả trong nhà kính
施設園芸
-Làm ruộng / Trồng rau
畑作・野菜
-Trồng cây ăn quả
果樹
2. Nông nghiệp chăn nuôi
畜産農業 -Nuôi lợn
養豚
-Nuôi gà
養鶏
-Làm bơ sữa
酪農
? NGÀNH XÂY DỰNG GỒM 22 NGHỀ, 32 CÔNG VIỆC NHƯ SAU :
1. Khoan giếng
さく井 -Khoan giếng (khoan đập)
パーカッション式さく井工事作業
-Khoan giếng (khoan xoay)
ロータリー式さく井工事作業
2. Chế tạo kim loại miếng dùng trong xây dựng
建築板金
3. Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh
冷凍空気調和機器施工
4. Chế tạo phụ kiện xây dựng
建具製作
5. Thợ mộc xây dựng
建築大工
6. Lắp cốp pha panen
型枠施工
7. Chế tạo cốt thép để làm bê tông
鉄筋施工
8. Công việc ở hiện trường xây dựng
と び
9. Nghề đá
石材施工 -Chế tạo các sản phẩm bằng đá
石材加工作業
-Làm lát đá
石張り作業
10. Lát gạch
タイル張り
11. Lợp ngói
かわらぶき
12. Trát vữa左 官
13. Đặt đường ống配 管 - Công việc đặt đường ống (xây dựng)
建築配管作業
- Đặt đường ống (nhà máy)
プラント配管作業
14. Cách nhiệt
熱絶縁施工
15. Hoàn thiện nội thất
内装仕上げ施工 -Lắp đặt sàn nhà nhựa
プラスチック系床仕上げ工事作業
-Lắp đặt thảm
カーペット系床仕上げ工事作業
-Lắp đặt các thiết bị kim loại lót trong tường, trần nhà
鋼製下地工事作業
-Lắp đặt tấm lợp trần nhà
ボード仕上げ工事作業
-Chế tạo và lắp đặt rèm cửa
カーテン工事作業
16. Lắp khung kính nhôm
サッシ施工
17. Chống thấm nước
防水施工
18. Đổ bê tông bằng áp lực
コンクリート圧送施工
19. Công việc liên quan tới kỹ thuật rút nước ngầm kiểu wellpoint
ウェルポイント工事作業
20. Công việc dán giấy (tường và trần)
壁装作業
21. Nghề dùng các thiết bị xây dựng
建設機械施工 -San ủi mặt bằng
押土・整地作業
-Bốc dỡ
積込み作業
-Đào xới
掘削作業
-Cán mặt bằng
締固め作業
? NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM CÓ 9 NGHỀ, 14 CÔNG VIỆC NHƯ SAU :
1. Nghề đóng hộp thực phẩm
缶詰巻締
2. Nghề gia công xử lý thịt gà
食鳥処理加工業
3. Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt
加熱性水産加工食品製造業 - Chế biến bằng phương pháp chiết
節類製造
- Chế biến thực phẩm sấy khô
加熱乾製品製造
- Chế biến thực phẩm ướp gia vị
調味加工品製造
- Chế biến thực phẩm hun khói
くん製品製造
4. Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt
非加熱性水産加工食品製造業 - Chế biến thực phẩm muối
塩蔵品製造
- Chế biến thực phẩm khô
乾製品製造
- Chế biến thực phẩm lên men
発酵食品製造
5. Hàng thuỷ sản nghiền thành bột
水産練り製品製造 Nghề làm chả cá kamaboko
かまぼこ製品製造作業
6. Gia công xử lý thịt lợn
牛豚食肉処理加工業 Nghề sản xuất thịt lợn từng phần
牛豚部分肉製造作業
7. Chế biến thịt nguội
ハム・ソーセージ・ベーコン製造
8. Làm bánh mỳ
パン製造
9. Chế biến đồ ăn nhanh
惣菜製造業
? NGÀNH DỆT MAY GỒM 10 NGHỀ, 22 CÔNG VIỆC NHƯ SAU :
1. Nghề xe chỉ
紡績運転 - Xe chỉ sơ cấp
前紡工程作業
- Xe chỉ tinh
精紡工程作業
- Guồng chỉ
巻糸工程作業
- Xoắn và chặp đôi
合撚糸工程作業
2. Nghề dệt
織布運転 - Thao tác giai đoạn chuẩn bị
準備工程作業
- Thao tác dệt
製織工程作業
- Hoàn thiện
仕上工程作業
3. Nhuộm
染 色 - Nhuộm len
糸浸染作業
- Nhuộm vải, hàng dệt kim
織物・ニット浸染作業
4. Dệt kim
ニット製品製造 - Dệt tất
靴下製造作業
- Dệt kim tròn
丸編みニット製造作業
5. Dệt kim đan dọc
たて編ニット生地製造
6. Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em
婦人子供服製造
7. Sản xuất đồ cho nam giới
紳士服製造
8. Sản xuất đồ lót
下着類製造
9. Sản xuất bộ đồ giường
寝具製作
10. Sản xuất thảm
カーペット製造 - Sản xuất thảm dệt
織じゅうたん製造作業
- Sản xuất thảm chần sợi nổi vòng
タフテッドカーペット製造作業
- Sản xuất thảm kim đục lỗ
ニードルパンチカーペット製造作業
? NHÓM NGÀNH CƠ KHÍ GỒM 15 NGÀNH, 27 CÔNG VIỆC NHƯ SAU :
1. Đúc
鋳 造 - Đúc (đúc sắt)
鋳鉄鋳物鋳造作業
- Đúc (đúc sản phẩm đúc từ kim loại màu)
非鉄金属鋳物鋳造作業
2. Rèn
鍛 造 - Rèn khuôn (búa)
ハンマ型鍛造作業
- Rèn khuôn (máy ép)
プレス型鍛造作業
3. Đúc khuôn
ダイカスト - Đúc khuôn (buồng nóng)
ホットチャンバダイカスト作業
- Đúc khuôn (buồng lạnh)
コールドチャンバダイカスト作業
4. Gia công cơ khí
機械加工 - Tiện
旋盤作業
- Phay
フライス盤作業
5. Ép kim loại 金属プレス加工
6. Chế tạo vật liệu thép 鉄 工
7. Chế tạo kim loại tấm tại nhà máy 工場板金
8. Mạ めっき - Mạ điện
電気めっき作業
- Mạ điện nhúng nóng
溶融亜鉛めっき作業
9. Xử lý anốt nhôm アルミニウム陽極酸化処理
10. Gia công tinh 仕上げ - Gia công tinh (đồ gá và dụng cụ)
治工具仕上げ作業
- Gia công tinh (khuôn kim loại)
金型仕上げ作業
- Gia công tinh (Lắp ráp máy móc)
機械組立仕上げ作業
11. Kiểm tra máy 機械検査
12. Bảo dưỡng máy móc 機械保全
13. Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử 電子機器組立て
14. Lắp ráp thiết bị và các máy điện
電気機器組立て - Lắp ráp máy điện quay
回転電機組立て作業
- Lắp ráp máy biến thế
変圧器組立て作業
- Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài
配電盤・制御盤組立て作業
- Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc
開閉制御器具組立て作業
- Cuốn cuộn dây máy điện quay
回転電機巻線製作作業
15. Sản xuất bảng điều khiển in
プリント配線板製造 - Thiết kế tấm mạch in
プリント配線板設計作業
- Chế tạo tấm mạch in
プリント配線板製造作業
? NGÀNH NGƯ NGHIỆP GỒM 2 NGHỀ, 9 CÔNG VIỆC NHƯ SAU :
1. Nghề cá đi tàu
漁船漁業 - Nghề đánh cá ngừ vằn
かつお一本釣り漁業
- Nghề đánh cá thả
延縄漁業
- Nghề câu mực
いか釣り漁業
- Đánh cá bằng lưới quăng
まき網漁業
- Đánh cá bằng lưới rê
曳網漁業
- Đánh cá bằng lưới đặt
刺し網漁業
...
Xem Thêm
YÊU CẦU CÔNG VIỆC
Xem Thêm
QUYỀN LỢI
Xem Thêm
Video/Ảnh mô tả
TỪ KHÓA TÌM KIẾM
kỹ thuật tòa nhà thợ hàn công nhân cơ khí kỹ sư thiết kế chế tạo máy
Mức lương
Trên 30 triệu
Cấp bậc
Nhân viên
Yêu cầu kinh nghiệm
Chưa có kinh nghiệm
Ngành nghề
Giới tính
Không yêu cầu
Bằng cấp
Bằng Đại học
Loại hình làm việc
Khác
Số lượng tuyển
3
Nơi làm việc
Địa chỉ chi tiết
Chưa cập nhật
Ngày đăng tin
26/02/2021
Chia sẻ