Từ trái nghĩa tiếng Anh là những từ có ý nghĩa tương phản, trái ngược nhau. Cùng tìm hiểu về các loại từ trái nghĩa, cách tạo thành từ trái nghĩa trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé.
Từ trái nghĩa tiếng Anh (antonyms) là những từ có nghĩa tương phản, trái ngược nhau.
Ví dụ:
long (dài) >< short (ngắn)
fat (béo) >< thin (gầy)
Từ trái nghĩa tiếng Anh có thể được chia làm 3 loại, bao gồm:
Complementary Antonyms (là những từ trái nghĩa không có điểm chung)
Ví dụ:
boy (con trai)- girl (con gái)
off (tắt)- on (bật)
night (ban đêm) - day (ban ngày)
entrance (lối vào) - exit (lối ra)
exterior (ngoại thất)- interior (nội thất)
true (đúng)- false (sai)
dead (chết đi)- alive (sống lại)
push (đẩy)- pull (kéo)
pass (thông qua) - fail (trượt)
Relational Antonyms (là những từ trái nghĩa phải cùng tồn tại thì mới có được từ trái nghĩa với chúng)
Ví dụ:
above (bên trên) - below (bên dưới)
doctor (bác sĩ) - patient (bệnh nhân)
husband (người chồng)- wife (người vợ)
servant (đầy tớ)- master (chủ nhân)
borrow (mượn) - lend (trả)
give (cho đi) - receive (nhận lại)
predator (động vật ăn thịt) - prey (con mồi)
buy (mua lại)- sell (bán đi)
instructor (người hướng dẫn)- pupil (học trò)
Graded Antonyms (là từ trái nghĩa mang nghĩa so sánh)
Ví dụ:
young (người trẻ)- elderly (người già)
hard (khó)- easy (dễ)
happy (vui vẻ)- wistful (buồn bã)
wise (khôn ngoan)- foolish (ngu ngốc)
fat (béo) - slim (mảnh mai)
warm (ấm áp) - cool (lạnh lẽo)
early (sớm)- late (muộn)
fast (nhanh) - slow (chậm)
dark (đậm)- pale (nhạt)
Bên cạnh những từ trái nghĩa có sẵn, chúng ta còn có thể tạo ra các cặp từ trái nghĩa bằng cách thêm tiền tố cho chúng.
Thêm tiền tố -dis:
Ví dụ:
Agree (đồng ý) → disagree (không đồng ý)
Appear (Xuất hiện)→ disappear (biến mất)
Belief (niềm tin)→ disbelief (mất niềm tin)
Honest (trung thực)→ dishonest (giả dối)
Thêm tiền tố -in:
Ví dụ:
Tolerant (khoan dung)→ intolerant (không khoan dung)
Decent (đàng hoàng)→ indecent (không đứng đắn)
Discreet (kín đáo, thận trọng) → indiscreet (vô kỷ luật)
Excusable (có thể bào chữa)→ inexcusable (không thể bào chữa)
Thêm tiền tố -mis:
Ví dụ:
Behave (cư xử)→ misbehave (cư xử sai)
Interpret (diễn giải)→ misinterpret (hiểu sai)
Lead (dẫn đầu)→ mislead (đánh lừa)
Trust (tin tưởng)→ mistrust (không tin tưởng)
Thêm tiền tố -un:
Ví dụ:
Likely (có thể)→ unlikely (không chắc chắn)
Able (có thể)→ unable (không thể)
Fortunate (may mắn)→ unfortunate (không may mắn)
Forgiving (tha thứ)→ unforgiving (không tha thứ)
Thêm tiền tố -non:
Ví dụ:
Entity (thực thể)→ nonentity (không thực thể)
Conformist (người phù hợp)→ nonconformist (không phù hợp)
Payment (thanh toán)→ nonpayment (không thanh toán)
Sense (giác quan)→ nonsense (không có ý nghĩa)
Vieclam123.cn sẽ tổng hợp những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh để bạn có thể ghi nhớ và học tiếng Anh tốt hơn.
1. long – short
long /lɒŋ/: dài
short /ʃɔːt/: ngắn
2. soft – hard
soft /sɒft/: mềm
hard /hɑːd/: cứng
3. empty -full
empty /ˈɛmpti/: trống
full /fʊl/: đầy
4. narrow – wide
narrow /ˈnærəʊ/: hẹp
wide /waɪd/: rộng
5. heavy – light
heavy /ˈhɛvi/: nặng
light /laɪt/: nhẹ
6. hot – cold
hot /hɒt /: nóng
cold /kəʊld/: lạnh
7. sour – sweet
sour /ˈsaʊə/: chua
sweet /swiːt /: ngọt
8. big – small
big /bɪg/: to
small /smɔːl/: nhỏ
9. tall – short
tall /tɔːl/: cao
short /ʃɔːt/: thấp
10. thin – thick
thin /θɪn/: mỏng
thick /θɪk/: dày
11. wet – dry
wet /wɛt/: ướt
dry /draɪ/: khô
12. dirty – clean
dirty /ˈdɜːti/: bẩn
clean /kliːn/: sạch
13. new – old
new /njuː/: mới
old /əʊld/: cũ
14. beautiful – ugly
beautiful /ˈbjuːtəfʊl/: xinh đẹp
ugly /ˈʌgli/: xấu xí
15. easy – difficult
easy /ˈiːzi/: dễ
difficult /ˈdɪfɪkəlt/: khó
16. cheap – expensive
chep /ʧiːp/: rẻ
expensive /ɪksˈpɛnsɪv/: đắt
17. deep – shallow
deep /diːp/: sâu
shallow /ˈʃæləʊ/: nông, cạn
18. careful – careless
careful /ˈkeəfʊl/: cẩn thận
careless /ˈkeəlɪs/: bất cẩn
19. early – late
early /ˈɜːli/: sớm
late /leɪt/: muộn
20. interesting – boring
interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/: thú vị
boring /ˈbɔːrɪŋ/: nhàm chán
21. far – near
far /fɑː/: xa
near /nɪə/: gần
22. fast – slow
fast /fɑːst/: nhanh
slow /sləʊ/: chậm
23. bad – good
bad /bæd/: xấu
good /gʊd/: tốt
24. sad – happy
sad /sæd/: buồn bã
happy /ˈhæpi/: vui vẻ
25. high – low
high /haɪ/: cao
low /ləʊ/: thấp
26. thin – fat
thin /θɪn/: gầy
fat /fæt/: béo
27. rich – poor
rich /rɪʧ/: giàu
poor /pʊə/: nghèo
28. right – wrong
right /raɪt/: đúng
wrong /rɒŋ/: sai
29. dangerous – safe
dangerous /ˈdeɪnʤrəs/: nguy hiểm
safe /seɪf/: an toàn
30. strong – weak
strong /strɒŋ/: khỏe
weak /wiːk/: yếu
31. tight – loose
tight /taɪt/: chặt
loose /luːs/: lỏng
32. noisy – quiet
noisy /ˈnɔɪzi/: ồn ào
quiet /ˈkwaɪət/: yên lặng
33. up – down
up /ʌp/: lên
down /daʊn/: xuống
34. young – old
young /jʌŋ/: trẻ
old /əʊld/: già
35. dark – light
dark /dɑːk/: tối tăm
light /laɪt/: sáng sủa
36. clever – stupid
clever /ˈklɛvə/: thông minh
stupid /ˈstjuːpɪd/: ngu ngốc
37. liquid – solid
liquid /ˈlɪkwɪd /: lỏng
solid /ˈsɒlɪd/: rắn
38. lazy – hard-working
lazy /ˈleɪzi/: lười biếng
hard-working /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/: chăm chỉ
39. polite – rude
polite /pəˈlaɪt/: lịch sự
rude /ruːd/: bất lịch sự, vô duyên
40. common – rare
common /ˈkɒmən/: phổ biến
rare /reə/: hiếm thấy
41. rough – smooth
rough /rʌf/: gồ ghề
smooth /smuːð/: trơn nhẵn
42. tiny – huge
tiny /ˈtaɪni/: tí hon
huge /hjuːʤ/: khổng lồ
43. tame – wild
tame /teɪm/: thuần dưỡng
wild /waɪld/: hoang dã
44. sick – healthy
sick /sɪk/: ốm yếu
healthy /ˈhɛlθi/: khỏe mạnh
45. ancient – new
ancient /ˈeɪnʃ(ə)nt/: cổ
new /njuː/: mới
46. present – absent
present /ˈprɛznt/: có mặt
absent /ˈæbsənt/: vắng mặt
47. asleep – awake
asleep /əˈsliːp/: đang ngủ
awake /əˈweɪk/: thức giấc
48. brave – afraid
brave /breɪv/: dũng cảm
afraid /əˈfreɪd/: sợ hãi
49. busy – free
busy /ˈbɪzi/: bận rộn
free /friː/: rảnh rỗi
50. same – different
same /seɪm/: giống nhau
different /ˈdɪfrənt/: khác nhau
51. Above-below
above /ə’bʌv/ trên
below /bi’lou/ dưới
52. Add-Subtract
add /æd/ cộng, thêm vào
subtract/səb’trækt/ trừ
53. All-none
all /ɔ:l/ tất cả
none /nʌn/ không chút nào
54. Alone-together
alone /ə’loun/ đơn độc
together /tə’geðə/ cùng nhau
55. Back-front
back /bæk/ phía sau
front /frʌnt/ phía trước
56. Before-after
before /bi’fɔ:/ trước
after /ɑ:ftə/ sau
57. Begin-end
begin /bi’gin/ bắt đầu
end /end/ kết thúc
58. Big-little
big /big/ to
little /’litl/ nhỏ
59. Cool-warm
cool /ku:l/ : mát mẻ
warm /wɔ:m/ ấm áp
60. Dark-light
dark /dɑ:k/ tối
light /lait/ sáng
61. Difficult-easy
difficult /’difikəlt/ khó
easy /’i:zi/ dễ
62. Dry-wet
dry /drai/ khô
wet /wet/ ướt
63. east-west
east /i:st/ đông
west /west/ tây
64. Empty- full
empty /’empti/ trống không
full /ful/ đầy
65. Enter- exit
enter /’entə/ lối vào
exit /’eksit/ lối ra
66. Even-Odd
even /’i:vn/ chẵn
odd /ɒd/ lẻ
67. Fact-Fiction
fact /fækt/ sự thật
fiction /’fik∫n/ điều hư cấu
68. First-last
first /fə:st/ đầu tiên
last /lɑ:st/ cuối cùng
69. Get-Give
get /get/ nhận được
give /giv/ cho, biếu, tặng
70. inside -outside
inside /in’said/ trong
outside /’autsaid/ ngoài
71. Jolly-Serious
jolly /’dʒɔli/ đùa bỡn
serious /’siəriəs/ hệ trọng
72. know-guess
know /nou/ biết
guess /ges/ đoán
73. leave-stay
leave /li:v/ rời đi
stay /stei/ lưu lại
74. Left-rigth
left /left/ trái
right /rait/ phải
75. Loud-quiet
loud /laud/ ồn ào
quiet /’kwaiət/ yên lặng
76. Most-least
most /moust/ hầu hết
least /li:st/ ít nhất
77.near-far
near /niə/ gần
far /fɑ:/ xa
78. North-South
north /nɔ:θ/ bắc
south / saʊθ/ nam
79. On-Off
on /on/ bật
off /ɔ:f/ tắt
80. Open-close
open /’oupən/ mở
close /klouz/ đóng
81. Over-under
over /’ouvə/ trên
under /’ʌndə/ dưới
82. Part-Whole
part /pa:t/ phần, bộ phận
whole /həʊl/ toàn bộ
83. Play-work
play /plei/ chơi
work /wɜ:k/ làm
84. Private-public
private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân
public /’pʌblik/ chung, công cộng
85. Question-answer
question /ˈkwɛstʃən/ hỏi
answer /’ɑ:nsə/ trả lời
86. Raise-Lower
raise /reiz/ tăng
lower /’louə/ giảm
87. Right-wrong
right /rait/ đúng
wrong /rɒŋ/ sai
88. sad-happy
sad /sæd/ buồn rầu
happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc
89. Safe-dangerous
safe /seif/ an toàn
dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm
90. Same-different
same /seim/ giống nhau
different /’difrәnt/ khác biệt
91. sit-stand
sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng
92. sweet-sour
sweet /swi:t/ ngọt
sour /’sauə/ chua
93. Through-catch
through /θru:/ ném
catch /kætʃ/ bắt lấy
94. True-False
true /truː/ đúng
false /fɔːls/ sai
95. Up -down
up /ʌp/ lên
down /daun/ xuống
96. Vertical-horizontal
vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc
horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang
97. Wide-narrow
wide /waid/ rộng
narrow /’nærou/ chật hẹp
98. Win-lose
win /win/ thắng
lose /lu:z/ thua
99. Young-old
young /jʌɳ/ trẻ
old /ould/ già
100. Laugh-cry
laugh / læf / cười
cry / kraɪ / khóc
101. Clean-dirty
clean / kliːn / sạch
dirty / ˈdɜːrti / dơ, bẩn
102. Good-bad
good / ɡʊd / tốt
bad / bæd / xấu
103. Happy-sad
happy / ˈhæpi / vui vẻ
sad / sæd / buồn bã
104. Slow-fast
slow / sloʊ / chậm
fast / fæst / mau, nhanh
105. Open-shut
open / ˈoʊpən / mở
shut / ʃʌt / đóng
106. Smooth-rough
smooth / smuːð / nhẵn nhụi
rough / rʌf / xù xì
107. hard working-lazy
hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ
lazy / lazy / lười biếng
108. build-destroy
build / bɪld / xây
destroy / dɪˈstrɔɪ / phá
109. Bright-dark
bright / braɪt / sáng
dark / dɑːrk / tối
110. left-right
left / left / trái
right / raɪt / phải
111. Deep-shallow
deep / diːp / sâu
shallow / ˈʃæloʊ / nông
112. Beautiful-ugly
beautiful / ˈbjuːtɪfl / đẹp
ugly / ˈʌɡli / xấu xí
113.Strong-weak
strong / strɔːŋ / mạnh
weak / wiːk / yếu
114. Old-new
old / oʊld / cũ
new / nuː / mới
115. Brave-coward
brave / breɪv / dũng cảm
coward / ˈkaʊərd / nhút nhát
116. Big-small
big / bɪɡ / to
small / smɔːl / nhỏ
117. Straight-crooked
straight / streɪt / thẳng
crooked / ˈkrʊkɪd / quanh co
118. hot-cold
hot / hɑːt / nóng
cold / koʊld / lạnh
119. Love-hate
love / lʌv / yêu
hate / heɪt / ghét
120.tall-short
tall / tɔːl / cao
short / ʃɔːrt / thấp
Như vậy, trên đây là tổng hợp 120 cặp từ trái nghĩa tiếng Anh cùng hình ảnh sống động giúp bạn dễ ghi nhớ. Hãy cùng theo dõi những bài viết tiếp theo của Vieclam123.vn về chủ đề tiếng Anh để học tốt ngoại ngữ này hơn nhé.
>> Tham khảo ngay:
Chia sẻ