Come across là gì? Đây là một trong những cụm từ thông dụng thường gặp trong tiếng Anh. Vậy ý nghĩa của cụm từ này là gì và cách sử dụng của nó như thế nào, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé.
Cụm từ come across có nghĩa là tình cờ, bắt gặp, thấy cái gì, gây ấn tượng. Due to dùng để nói khi gặp phải thứ gì đó tình cờ hoặc sau khi tìm kiếm nó hay dùng để nói về một sự xuất hiện hoặc ấn tượng.
Ví dụ:
I come across my friends when I am walking on the street. (Tôi tình cờ gặp bạn tôi khi tôi đang đi dạo trên phố)
He comes across really well at the meeting. (Anh ấy tạo ấn tượng rất tốt trong cuộc họp.
Động từ come (đến) là một động từ phổ biến trong tiếng Anh. Có một số động từ đồng nghĩa với “come” như:
Arrive (v): đến
Appear (v): xuất hiện
Turn up (v): xuất hiện
Show your face: đưa mặt của bạn ra
Dưới đây là tổng hợp những cụm từ thường đi với come trong tiếng Anh thường xuyên được sử dụng.
come into: suddenly receive (money or property), especially by inheriting it. ( nhận tiền, tài sản thừa kế một cách bất ngờ)
come along = be along: arrive (Đến)
come through: (of a message) be sent and received. (được gửi hoặc được nhận (tin nhắn)
come out: (of a fact) emerge; become known, appear; be released or published.(hóa ra, xuất hiện, được phát hành)
come away: be left with a specified feeling, impression, or result after doing something.( có cảm giác, có ấn tượng sau khi làm việc gì đó)
come up with: produce (something), especially when pressured or challenged. (sản xuất, sáng tạo, cho ra lò cái gì đó)
come with: đi kèm với
come over: to come to a place, move from one place to another, or move towards someone (đến một địa điểm nhất định)
come off: become detached or be detachable from something (rời ra)
Come aboard :lên tàu
Come about: xảy ra, đổi chiều
Come after: theo sau, nối nghiệp, kế nghiệp
Come again: trở lại
Come against: đụng phải, va phải
Come along : đi cùng, xúc tiến, cút đi
Come apart: tách khỏi, rời ra
Come around: đi quanh, làm tươi lại, đến thăm, đạt tới, xông vào
Come at: đạt tới, đến được, nắm được, thấy
Come away: đi xa, rời ra
Come back : trở lại, được nhớ lại, quay lại
Come before :đến trước
Come between: đứng giữa, can thiệp vào
Come by: đến bằng cách, đi qua, có được, mua tậu
Come clean: thú nhận
Come down: xuống, sụp đổ, được truyền lại
Come down on: mắng nhiếc, trừng phạt
Come down with: góp tiền, bị ốm
Come easy to: không khó khăn đối với ai
Come forward: đứng ra, xung phong
Come from: đến từ, sinh ra
Come full ahead: tiến hết tốc độ
Come in: đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu, tỏ ra
Come in for: có phần, nhận được
Come into account: được tính đến
Come into effect: có hiệu lực
Come into existence: ra đời, hình thành
Come into force: có hiệu lực
Come on: tiếp tục, đi tiếp, liên tiếp
Come over: vượt (biển), băng (đồng…)
Come round: đi nhanh, đi vòng
Come under: rơi vào loại, nằm trong loại
Bên cạnh những cụm động từ đi với come, chúng ta còn có một số thành ngữ đi với động từ come như dưới đây:
1.Come what may: có khó khăn/rắc rối đến mấy
2. S + (not) + come to much: không quan trọng lắm/không thành công
= not + tobe + important
= not + be + successful
3. When it comes + to something/to Vinf something: Đề cập đến…
4. To come clean on/ over/ about: thừa nhận sự thật
5. To be as rich as they come: rất giàu có
6. To be not come cheap: tốn nhiều tiền.
7. How come + S + V + … ? (informal): hỏi người khác tại sao điều gì đó lại xảy ra
8. To have come up in the world: giàu có, thành công hơn xưa.
9. To come in handy: có ích
10. To have come a long way: có tiến triển.
11. To take each day as it comes: đương đầu với khó khăn trước mắt
Bài tập 1: Lựa chọn đáp án đúng
1. She came ________ ( = regained consciousness) about half an hour after she passed out.
to
off
over
2. How am I going to come ________ ( = find, get) all that money?
up with
up to
along
3. I’m pretty sure he was coming ________ me ( = flirting with me) last night.
up to
up with
on to
4. He came ________ ( = inherited) a lot of money when his grandfather died.
on
into
down
5. My favorite singer is coming ________ ( = releasing) a new CD next month.
out with
out to
up with
6. I think I’m coming ________ something. ( = I think I’m getting sick.)
into
down with
up with
7. You have to come ________ ( = think of) a better excuse than that.
through with
up with
around to
8. He came ________ me ( = attacked me) with a knife.
by
to
at
9. I came ________ ( = found, by chance) some old magazines while I was cleaning my room.
up with
across
over
10. He came ________ as ( = made the impression of being) arrogant.
on
up
off
Đáp án:
A
A
C
B
A
B
B
C
B
C
Trên đây là lý thuyết cơ bản và bài tập thực hành về cụm động từ come across cũng như những động từ bắt đầu bằng come. Hy vọng qua bài viết này bạn đã hiểu hơn “come across là gì”. Vieclam123.vn chúc các bạn học tốt.
>> Xem ngay:
Chia sẻ