Cấu trúc Used to là cấu trúc quen thuộc trong tiếng Anh. Đây là cấu trúc quan trọng và thường xuất hiện trong các kì thi. Cấu trúc này cũng tương đối đơn giản nên bạn hãy ghi nhớ cách sử dụng của nó thông qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé.
Cấu trúc Used to + V(nguyên thể) dùng để chỉ một thói quen, hành động thường xuyên xảy ra trong quá khứ nhưng ở hiện tại thì không còn duy trì nữa.
Cấu trúc:
Khẳng định: S+ used to+ V(nguyên thể)
Phủ định: S+ didn’t use to +V (nguyên thể)
Nghi vấn: Did+ S+ use to +V(nguyên thể)?
Ví dụ:
Khẳng định:
+ I used to smoke a packet per day but I don’t smoke now. (Tôi đã từng hút cả bao thuốc một ngày nhưng tôi bây giờ không hút thuốc nữa)
+ I used to live in Da Lat but now I moved to Ho Chi Minh City. (Tôi đã từng sống ở Đà Lạt nhưng giờ tôi đã chuyển vào thành phố Hồ Chí Minh).
Phủ định:
+ I didn’t use to watch horror films. (Tôi không thường xem những bộ phim kinh dị)
+ She didn’t use to drink much wine. (Cô ấy không thường uống rượu)
Lưu ý: thể phủ định của cấu trúc Used to V(nguyên thể) có thể được viết dưới dạng use not to V.
Ví dụ: She use not to drink much wine.
Nghi vấn:
+ Did you used to go swimming? (Bạn có thường đi bơi ngày trước không?)
+ Did he use to live in Ha Noi? (Anh ấy có từng sống ở Hà Nội hay không?)
Cấu trúc Be/Get used to +V-ing được sử dụng với nghĩa là đã dần quen với việc gì.
Cấu trúc:
Khẳng định: S+ tobe/get + used to +Ving
Phủ định: S+ tobe not + used to +V-ing
Nghi vấn: To be +S+ used to+ Ving?
Ví dụ:
+ My grandfather is used to living in the countryside. (Ông tôi quen với việc sống ở vùng nông thôn)
+ She got used to waking up early in the morning. (Cô ấy quen với việc thức dậy sớm vào mỗi buổi sáng).
+ She isn’t used to the company culture. (Cô ấy không quen được với văn hóa công ty).
Không chỉ cấu trúc “Used to”, một số cấu trúc khác trong tiếng Anh cũng được sử dụng để chỉ thói quen. Vieclam123.vn sẽ mở rộng đến các bạn một số mẫu câu khác.
1. S+ spend a lot of time on + ( N / V-ing) : Dành rất nhiều thời gian vào việc…
2. S+ (often) tend to + to V): Thường có xu hướng thích làm việc gì đó...
3. You’ll always find me + V-ing : Bạn sẽ thấy tôi thường xuyên làm việc gì đó 4. V-ing + is a big part of my life : Làm việc gì đó chiếm một phần lớn trong cuộc sống của tôi.
5. S+ always make a point of + V-ing/Danh từ: Luôn cho rằng làm việc gì đó là việc rất quan trọng.
6. Whenever I get the chance, I…+ mệnh đề : Bất cứ khi nào có cơ hội, tôi lại làm ….
7. Have a habit of + V-ing/Danh từ : Tôi có thói quen làm việc gì đó (chỉ một thói quen xấu).
8. Can’t help +V-ing: không thể dừng việc gì đó lại.
9. I always + V-ing : Tôi thường xuyên làm …
10. I can’t (seem to) stop + (V-ing): Dường như tôi không thể dừng việc đó lại
Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc sao cho phù hợp
1. When I was a child, I used _________ (dream) of being a singer.
2. I'm terribly nervous. I'm not used ___________ (speak) to many audiences.
3. It took us ages to get used _________ (live) in an apartment house in the big city.
4. Lots of trains used ___________ (stop) here, but not many do now.
5. Didn't Nam use _________ (work) on a building site?
6. I'll have an orange juice, please. I'm not used ___________ (drink) alcohol.
7. Dan doesn't seem to mind being in hospital. I suppose he's got used _______ (be) there.
8. When Lily was at college, she used ____________ (have) a picture of flowers on her bedroom wall.
9. There used __________ (be) a cinema here but it was knocked down a few years ago.
10. When she arrived in Britain, she wasn't used __________ (drive) on the left, but she soon got used to it.
11. I was used to_____(eat) at noon when I started school.
12. He used to_____(eat) dinner at five o'clock.
13. When I was young, I used to___(swim) everyday.
14. He used to_____(like) her, but he doesn't anymore.
15. Don't worry, some day you will get used to_____(speak) English.
16. Lan can't get used to____(study)
17. He used to___(dance) every night, but now he studies.
18. Adam is used to____(sleep) late on the weekends.
19. Chieks is used to____(eat) American food now.
20. She finally got used to___(eat) our food.
Đáp án:
1. to dream
2. to speaking
3. to living
4. to stop
5. to work
6. to drinking
7. to being
8. to have
9. to be
10. to driving
11. eating
12. eat
13. to swim
14. like
15. speaking
16. studying
17. dance
18. sleeping
19. eating
20. eating
Như vậy, hy vọng qua bài viết trên đây của Vieclam123.vn, bạn đã nắm được cách dùng Used to trong tiếng Anh. Chúc các bạn ngày càng học tốt tiếng Anh và đạt được điểm cao trong các kì thi.
>> Xem thêm tin:
Chia sẻ