Từ vựng tiếng Anh về quân đội bao gồm các từ thông dụng thường gặp trong quân đội, các cấp bậc và khẩu lệnh cơ bản. Cùng tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về quân đội được tổng hợp qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé.
Dưới đây là tổng hợp trọn bộ từ tiếng Anh về quân đội thường gặp:
1. Company (military) /ˈkʌm.pə.ni/: đại đội
2. Comrade /ˈkɑːm.ræd/: đồng chí/ chiến hữu
3. Combat unit /ˈkɑːm.bæt ˈjuː.nɪt/: đơn vị chiến đấu
4. Combatant /ˈkɑːm.bə.tənt/: chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh
5. Combatant arms /ˈkɑːm.bə.tənt ɑːmz/: những đơn vị tham chiến
6. Combatant forces /ˈkɑːm.bə.tənt fɔːrs/: lực lượng chiến đấu
7. Combatant officers /ˈkɑːm.bə.tənt ˈɑː.fɪ.sɚ/: những sĩ quan trực tiếp tham chiến
8. Combine efforts /kəmˈbaɪn ˈef.ɚt/, join forces /dʒɔɪn fɔːrs /: hiệp lực
9. Commandeer /ˌkɑː.mənˈdɪr/: trưng dụng cho quân đội
10. Commander /kəˈmæn.dɚ/: sĩ quan chỉ huy
11. Commander-in-chief /kəˌmæn.dɚ.ɪnˈtʃiːf/: tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy
12. Commando /kəˈmæn.doʊ/: lính com-măng-đô/ biệt kích/ biệt động/ đặc công
13. Commodore /ˈkɑː.mə.dɔːr/: Phó Đề đốc
14. Concentration camp /ˌkɑːn.sənˈtreɪ.ʃən kæmp/: trại tập trung
15. Counter-attack /ˈkaʊn.t̬ɚ əˈtæk/: phản công
16. Counter-insurgency /ˈkaʊn.t̬ɚ ɪnˈsɝː.dʒən.si/: chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích
17. Court martial /kɔːrt ˈmɑːr.ʃəl/ : toà án quân sự
18. Crack troops /kræk trups/: tinh binh/ đội quân tinh nhuệ
19. Crash /kræʃ/: sự rơi (máy bay)
20. Curfew /ˈkɝː.fjuː/: lệnh giới nghiêm/ sự giới nghiêm
21. Chief of staff /tʃiːf əv stæf/: tham mưu trưởng
22. Class warfare /klæs ˈwɔːr.fer/: đấu tranh giai cấp
23. Cold war /koʊld wɔːr/: chiến tranh lạnh
24. Colonel /ˈkɝː.nəl/(Captain in Navy); Đại tá
25. Combat fatigue /ˈkɑːm.bæt fəˈtiːɡ/: Chống lại sự mệt mỏi (do chiến đấu căng thẳng)
26. Convention /kənˈven.ʃən/, agreement /əˈɡriː.mənt/: hiệp định
27. Combat patrol /ˈkɑːm.bæt pəˈtroʊl/: tuần chiến
28. Curtain-fire /ˈkɝː.t̬ən faɪr/: lưới lửa
29. Deadly weapon /ˈded.li ˈwep.ən/: vũ khí giết người
30. Delayed action bomb/ time bomb: bom nổ chậm
31. Demilitarization /diːˌmɪl.ə.t̬ɚ.əˈzeɪ.ʃən/: phi quân sự hoá
32. Deployment /dɪˈplɔɪ/: dàn quân, dàn trận, triển khai
33. Deserter /dɪˈzɝː.t̬ɚ/: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ
34. Detachment /dɪˈtætʃ.mənt/: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)
35. Diplomatic corps /ˌdɪp.ləˈmæt̬.ɪk kɔːr/: ngoại giao đoàn
36. Disarmament /dɪˈsɑːr.mə.mənt/: giải trừ quân bị
37. Draft /dræft/: phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường
38. Defense line /dɪˈfens laɪn/: phòng tuyến
39. Declassification /ˌdiː.klæs.ə.fəˈkeɪ.ʃən/: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
40. Drill /drɪl/: sự tập luyện
41. Drill-ground /drɪl ɡraʊnd/: bãi tập, thao trường
42. Drill-sergeant /drɪl sɑːr.dʒənt/: hạ sĩ quan huấn luyện
43. Drum-fire /drʌm faɪr/ : loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)
44. Drum-head court martial /drʌm hed kɔːrt mɑːr.ʃəl/: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)
45. Front lines /frʌnt laɪn/: tiền tuyến
46. Factions and parties /ˈfæk.ʃən ən pɑːr.t̬i/: phe phái
47. Faction, side: phe cánh
48. Field hospital /fiːld ˈhɑː.spɪ.t̬əl/: bệnh viện dã chiến
49. Field marshal /fiːld ˈmɑːr.ʃəl/: thống chế/ đại nguyên soái
50. Field-battery /fiːld ˈbæt̬.ɚ.i/: đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến.
51. Field-officer /fiːld ɑː.fɪ.sɚ/: sĩ quan cấp tá
52. Fighting trench: chiến hào
53. First Lieutenant (Lieutenant Junior Grade in Navy): Trung úy
54. Flag-officer /flæɡ ɑː.fɪ.sɚ/: (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc
55. Flak /flæk/: hoả lực phòng không
56. Flak jacket /flæk ˈdʒæk.ɪt/: áo chống đạn
57. Flight recorder /flaɪt rɪˈkɔːr.dɚ/: hộp đen trong máy bay
58. Garrison /ˈɡer.ə.sən/: đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)
59. General /ˈɡer.ə.sən/: Đại tướng
60. General headquarters /ˈɡer.ə.sən ˈhedˌkwɔːr.t̬ɚz/: (quân sự) tổng hành dinh
61. General of the Air Force: Thống tướng Không quân
62. General of the Army: Thống tướng Lục quân
63. General staff: bộ tổng tham mưu
64. Genocide /ˈdʒen.ə.saɪd/: tội diệt chủng
65. Grenade /ɡrəˈneɪd/: lựu đạn
66. Ground forces /ɡraʊnd fɔːrs/: lục quân
67. Guerrilla /ɡəˈrɪl.ə/: du kích, quân du kích
68. Guerrilla warfare /ɡəˈrɪl.ə ˈwɔːr.fer/: chiến tranh du kích
69. Guided missile /ɡaɪd ˈmɪs.əl/: tên lửa điều khiển từ xa
70. Heavy armed /ˈhev.i ɑːrmd/: được trang bị vũ khí nặng: heavy artillery
71. Heliport /ˈhel.ə.pɔːrt/: sân bay dành cho máy bay lên thẳng
72. Improvised Explosive Device (IED): bom gây nổ tức thì/ mìn tự kích nổ
73. Insurgency /ɪnˈsɝː.dʒən.si/: tình trạng nổi dậy/ tình trạng nổi loạn/ sự nổi dậy, sự nổi loạn
74. Intelligence bureau/ intelligence department: vụ tình báo
75. Interception /ˌɪn.t̬ɚˈsep.ʃən/: đánh chặn
76. Jet plane /dʒet pleɪn/: máy bay phản lực
77. Land force /lænd fɔːrs/: lục quân
78. Landing craft /ˈlæn.dɪŋ kræft/: tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ
79. Landing troops /ˈlæn.dɪŋ trups/: quân đổ bộ
80. Liaison officer /liˈeɪ.zɑːn ˈɑː.fɪ.sɚ//: sĩ quan liên lạc
81. Lieutenant Colonel /luːˈten.ənt ˈkɝː.nəl/(Commander in Navy): Trung tá
82. Lieutenant General /luːˈten.ənt ˈdʒen.ər.əl/: Trung tướng
83. Lieutenant-Commander /luːˈten.ənt kəˈmæn.dɚ/ (Navy): thiếu tá hải quân
84. Line of march /laɪn əv mɑːrtʃ/: đường hành quân
85. Major /ˈmeɪ.dʒɚ/(Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá
86. Major General /ˈmeɪ.dʒɚ dʒen.ər.əl/: Thiếu tướng
87. Master sergeant /ˈmæs.tɚ ˈsɑːr.dʒənt// first sergeant /ˈfɝːstˈsɑːr.dʒənt/: trung sĩ nhất
88. Mercenary /ˈmɝː.sən.ri/: lính đánh thuê
89. Military attaché /ˈmɪl.ə.ter.i əˈtæʃ.eɪ/: tùy viên quân sự
90. Military base /ˈmɪl.ə.ter.i beɪs/: căn cứ quân sự
91. Military operation /ˈmɪl.ə.ter.i ɑː.pəˈreɪ.ʃən/: hành binh
92. Militia /məˈlɪʃ.ə/: dân quân
93. Minefield /ˈmaɪn.fiːld/: bãi mìn
94. Molotov cocktail /ˌmɑː.lə.tɑːf ˈkɑːk.teɪl/: (từ lóng) lựu đạn cháy chống xe tăng
95. Mutiny /ˈmjuː.tən.i/: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
96. Non-commissioned officer /ˌnɑːn.kə.mɪʃ.ənd ˈɑː.fɪ.sɚ ˈɑː.fɪ.sɚ/: hạ sĩ quan
97. Overflight /ˈoʊ.vɚ.flaɪt/: sự bay trên vùng trời nước khác (để do thám)
98. Parachute troops /ˈper.ə.ʃuːt trups/: quân nhảy dù
99. Paramilitary /ˌper.əˈmɪl.ə.ter.i/: bán quân sự
100. To boast /boʊst/, to brag /bræɡ/: khoa trương
101. To bog down /bɑːɡ daʊn/: sa lầy
102. To declare war on (against, upon): tuyên chiến với
103. To fall into an ambush: rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích
104. To postpone (military) action: hoãn binh
105. Warrant-officer /ˈwɔːr.ənt ˈɑː.fɪ.sɚ/: chuẩn uý
106. Vice Admiral: Phó Đô đốc
107. Vanguard /ˈvæn.ɡɑːrd/: Quân Tiên Phong II
108. Veteran troops /ˈve.t̬ɚ.ən trups//: quân đội thiện chiến
109. Ministry of defence: bộ Quốc phòng
110. Zone of operations: khu vực tác chiến
111. marshal /ˈmɑːr.ʃəl/: nguyên soái
112. general /ˈdʒen.ər.əl/: tướng, đại tướng
113. GEN : đại tướng
114. five-star/four-star general: đại tướng 5 sao/4 sao
115. lieutenant general: thượng tướng
116. major general: trung tướng
117. brigadier general: thiếu tướng, chuẩn tướng
118. colonel /ˈkɝː.nəl/: đại tá
119. lieutenant colonel: thượng tá, trung tá (1st, junior/2nd)
120. major: thiếu tá
121. captain /ˈkæp.tən/: đại uý
122. lieutenant /luːˈten.ənt/: thượng uý, trung uý
123. ensign /ˈen.sən/: thiếu uý
124. for Navy: captain (thuyền trưởng=đại uý) > commander > lieutenant commander > lieutenant > lieutenant junior grade
125. officer /ˈɑː.fɪ.sɚ/: sĩ quan
126. warrant, warrant officer: chuẩn uý
127. staff sergeant: thượng sĩ
128. sergeant /ˈsɑːr.dʒənt/: trung sĩ
129. corporal /ˈkɔːr.pɚ.əl/: hạ sĩ
130. first class private: binh nhất
131. private /ˈpraɪ.vət/: lính trơn, binh nhì
132. Fall in: Tập hợp!
133. Attention: Nghiêm!
134. At case: Nghỉ!
135. Dismiss: Giải tán!
136. Eyes front ( Ready front ): Nhìn đằng trước , thẳng!
137. About face ( About turn ): Đằng sau, quay!
138. Right face ( Right turn ): Bên phải, quay!
139. Left face ( Left turn ): Bên trái , quay!
140. Quick time, march: Bước đều, bước!
141. Ready! Set! Go! : Vào vị trí! Sẵn sàng! Chạy!
142. Sword: cây kiếm
143. Spear: cây giáo
144. Bow and arrow: cung và tên
145. Whip: roi da
146. Bazooka: súng bazooka
147. Rifle: súng trường
148. Handgun: súng ngắn
149. Knife: dao
150. Pepper spray: bình xịt hơi cay
151. Bomb: bom
152. Grenade: lựu đạn
153. Taser: súng bắn điện
154. Dart: phi tiêu
155. Machine gun: súng liên thanh
156. Cannon: súng đại bác
157. Missile: tên lửa
Thành ngữ tiếng Anh về vũ khí trong quân đội
158. A double- edge sword: Con dao hai lưỡi, gươm hai lưỡi
159. A loose cannon: quả đại bác có thể tự bắn lúc nào không hay, ý nói người muốn làm gì là làm không ai kiểm soát được, dễ gây hậu quả xấu.
160. A silver bullet: Giải pháp vạn năng
161. A straight arrow: Mũi tên thẳng, ý chỉ người chất phát
162. Bite the bullet: Cắn viên đạn, ý chỉ cắn răng chấp nhận làm việc khó khăn, dù không muốn làm
163. Bring a knife to a gunfight: chỗ đang bắn nhau đem dao tới, ý nói làm việc chắn chắn thua, châu chấu đá xe
164. Dodge a bullet: Né đạn, tránh được tai nạn trong gang tấc
165. Eat one’s gun: Tự tử bằng súng của mình
166. Fight fire with fire: Lấy độc trị độc, dùng kế sách của đối phương đối phó lại đối phương (chống lửa bằng lửa)
167. Go nuclear: Tấn công bằng biện pháp mạnh nhất có thể (chơi quả hạt nhân)
168. Gun someone down: Bắn hạ ai đó
169. Jump the gun: Bắt tay vào làm gì đó quá vội (làm súng giật)
170. Those who live by the knife die by the knife: Sinh nghề tử nghiệp, Gieo nhân nào gặt quả đó
171. Stick to one’s guns: Giữ vững lập trường (giữ chặt súng)
172. The top gun : Nhân vật đứng đầu, có ảnh hưởng nhất tổ chức
173. The smoking gun: Bằng chứng tội phạm rành rành không thể chối cãi (khẩu súng còn đang bốc khói)
Như vậy, trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh về quân đội bạn cần nắm được. Chúc các bạn học tốt tiếng Anh và có thể tìm hiểu thêm nhiều chủ đề về từ vựng tiếng Anh khác nữa.
>> Tham khảo thêm:
Chia sẻ