Từ vựng tiếng Anh chủ đề ngân hàng là rất cần thiết cho những bạn làm việc trong ngành ngân hàng để có thể hoàn thành tốt công việc hàng ngày. Nếu như bạn đang muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp của mình trong lĩnh vực này thì hãy tìm hiểu từ vựng tiếng Anh chủ đề ngân hàng đầy đủ qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé.
Học tiếng Anh chủ đề ngân hàng, trước tiên bạn cần ghi nhớ những từ vựng cơ bản như:
1. Commercial Bank: Ngân hàng Thương mại
2. Investment Bank: Ngân hàng đầu tư
3. Retail Bank : Ngân hàng bán lẻ
4. Central Bank: Ngân hàng trung ương.
5. Internet bank: ngân hàng trực tuyến
6. Regional local bank: ngân hàng địa phương ở khu vực/ trong vùng
7. Supermarket bank: ngân hàng siêu thị
Các loại tài khoản thường được khách hàng đăng ký mở tại ngân hàng như:
1. Bank Account: Tài khoản ngân hàng
2. Personal Account: Tài khoản cá nhân
3. Current Account/ Checking Account: Tài khoản vãng lai
4. Deposit Account : Tài khoản tiền gửi
5. Saving Account: Tài khoản tiết kiệm
6. Fixed Account: Tài khoản có kỳ hạn
Một số loại thẻ phổ biến như:
1. Credit Card: Thẻ tín dụng
2. Debit Card: Thẻ tín dụng
3. Charge Card: Thẻ thanh toán
4. Prepaid Card: Thẻ trả trước
5. Check Guarantee Card: Thẻ đảm bảo
6. Visa/ Mastercard: Thẻ visa, mastercard
Trong ngân hàng có những chức danh, vị trí như sau:
1. Board of Director: Hội đồng quản trị
2. Board chairman: Chủ tịch hội đồng quản trị
3. Director: Giám đốc
4. Assistant: Trợ lý
5. Chief of Executive Operator: Tổng giám đốc điều hành
6. Head: Trưởng phòng
7. Team leader: Trưởng nhóm
8. Staff: Nhân viên
9. Accounting Controller: Kiểm soát viên kế toán
10. Product Development Specialist: Chuyên viên phát triển sản phẩm
11. Market Development Specialist: Chuyên viên phát triển thị trường
12. Big Business Customer Specialist: Chuyên viên khách hàng doanh nghiệp lớn
13. Personal Customer Specialist: Chuyên viên chăm sóc khách hàng
14. Financial Accounting Specialist: Chuyên viên kế toán tài chính
15. Marketing Staff Specialist: Chuyên viên quảng bá sản phẩm
16. Valuation Officer: Nhân viên định giá
17. Information Technology Specialist: Chuyên viên công nghệ thông tin (IT)
18. Marketing Officer: Chuyên viên tiếp thị
19. Cashier: Thủ quỹ
Bên cạnh những từ ngữ tiếng Anh thông dụng như trên, chúng ta có thể tham khảo thêm một số từ vựng tiếng Anh khác, được sắp xếp theo bảng chữ cái tiếng Anh dưới đây:
(A)
1. Additional service (n) : dịch vụ bổ sung
2. Asset (n): Tài sản
3. Asset finance: tài trợ cho vay tài sản bảo đảm
4. Authorise: cấp phép
5. A sight draft (n) hối phiếu trả ngay
6. Academic (adj) học thuật
7. Accept the bill: chấp nhận hối phiếu
8. Accepting house (n): ngân hàng chấp nhận
9. Access (v): truy cập
10. Accommodation bill (n): hối phiếu khống
11. Accommodation finance: tài trợ khống
12. Account holder : chủ tài khoản
13. Accumulated reserve (n): nguồn tiền được tích luỹ
14. Acknowledgement (n): giấy báo tin
15. Adapt (v): điều chỉnh
16. Adequate (adj): đủ, đầy đủ
17. Adverse change (n): thay đổi bất lợi
18. Advertising (n) sự quảng cáo
19. Advice (n) sự tư vấn
20. Advice (v) báo cho biết
21. Advise (v) tư vấn
22. Adviser (n) người cố vấn
23. Advisory (adj) tư vấn
24. After sight: ngay sau đó
25. After-sales service (n): dịch vụ sau bán hàng, dịch vụ hậu mãi
26. Amount outstanding: số còn tồn đọng
27. Analyse (v): phân tích
28. Appraisal (n): sự định giá, sự đánh giá
29. Approach (v): tiếp xúc, đặt vấn đề
30. Aspect (n): khía cạnh
31. Assassination (n): sự ám sát
32. Assess (v): định giá
33. At a discount: giảm giá, chiết khấu
34. Auditor (n): kiểm toán viên
35. Authorise (v): uỷ quyền, cho phép
36. Avalise (v): bảo lãnh
(B)
37. Bank loan (n): khoản vay ngân hàng
38. Banking code (n): mã ngân hàng
39. Bailout Package (n) gói cứu trợ trọn gói
40. Be in debt ( to get/ run/ fall into debt ): mắc nợ
41. Bills (n) : hóa đơn
42. Budget (v) dự khoản ngân sách
43. Bad debt (n): cho nợ quá hạn
44. Banker (n): chủ ngân hàng
45. Banker’s draft (n): hối phiếu ngân hàng
46. Banking market (n): thị trường ngân hàng
47. Bankrupt (n): người bị vỡ nợ
48. Base rate (n): lãi suất cơ bản
49. Bill of exchange (n): hối phiếu
50. Balance sheet (n) bảng cân đối
51. Book-keeping (n): kế toán
52. Bought-ledger (n) sổ cái mua hàng
53. Brochure (n): cuốn sách mỏng (quảng cáo)
54. Budget (v) dự khoản ngân sách
55. Builder’s merchant: nhà buôn vật liệu xây dựng
56. Bulk purchase (n) việc mua sỉ
57. Buyer default: người mua trả nợ không đúng hạn
(C)
58. Cash (n): Tiền mặt
59. Cast card: thẻ rút tiền mặt
60. Charge card: thẻ thanh toán (sử dụng trong giao dịch hàng hóa thay tiền mặt)
61. Cardholder: chủ thẻ
62. Cheque book (n): sổ sách
63. Compensation (n): sự đền bù
64. Consumer banking (n): dịch vụ cho khách hàng tiêu dùng
65. Calculate (v): tính toán
66. Cheque (n ): Séc
67. Capital goods (n): tư liệu sản xuất
68. Carry on (v): điều khiển, xúc tiến
69. Carry out (v): thực hiện
70. Cash discount: giảm giá khi trả tiền mặt
71. Cash flow (n): dòng tiền mặt
72. Cash flow forecast Estimation of the monthly cash flow advance: dự báo dòng tiền
74. Cash-book (n) sổ quỹ
75. Central bank, government bank: ngân hàng Trung ương
76. Central heating (n): hệ thống lò sưởi
77. Certificate of Incorporation (n): giấy phép thành lập công ty
78. Chase (v) săn đuổi
79. Cheque book (n): tập Séc
80. CIF (n) Cost, Insurance and Freight: giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển.
81. Circulation (n): chữ ký
82. Clinic (n): khu khám bệnh, dưỡng đường
83. Coin (n): tiền kim loại, tiền xu
84. Collection (n): sự thu hồi (nợ)
85. Colloquial (adj): thông tục
86. Commercial (adj): thương mại
87. Commence (v): bắt đầu
88. Communal (adj): công, chung
89. Community (n): nhóm người
90. Community center: trung tâm truyền thông
91. Communication (n) truyền thông
92. Communist system (n): hệ thống xã hội chủ nghĩa
93. Comparatively (adv): một cách tương đối
94. Compete (v): cạnh tranh
95. Competitive (adj): cạnh tranh, tốt nhất
96. Competitiveness (n): tính cạnh tranh
97. Complicated (adj): rắc rối
98. Concede (v): thừa nhận
99. Concentrate (v): tập trung
100. Confidential (adj): bí mật, kín
101. Confirming house (n): ngân hàng xác nhận
102. Connection (n): mối quan hệ
103. Consignment (n): hàng hóa gửi đi
104. Consolidate (v): hợp nhất
105. Consumer credit (n): tín dụng tiêu dùng
106. Contract (n): hợp đồng
107. Corporate (adj): liên quan đến công ty, đoàn thể
108. Corporate (n): hội, đoàn, công ty
109. Corporation (n): tập đoàn, tổ chức
110. Correspondent (n): ngân hàng có quan hệ đại lý
111. Cost of pollution (n): chi phí hư hỏng
112. Cover (v): đủ để trả
113. Credit (v) ghi có
114. Credit arrangement (n): dàn xếp cho nợ
115. Credit control (n): kiểm soát tín dụng
116. Credit instrument (n): công cụ tín dụng
117. Credit management (n): quản lý tín dụng
118. Credit period (n): kỳ hạn tín dụng
119. Credit rating: đánh giá tín dụng
120. Credit-status (n): mức độ tín nhiệm
121. Credit-worthiness (n): thực trạng tín dụng
122. Current account (n): tài khoản vãng lai
123. Current cost: chi phí hiện thời
124. Current expense (n): chi phí hiện tại
125. Crossed cheque (n) : Séc thanh toán bằng chuyển khoản
126. Commercial interest: lãi thương nghiệp
127. Counter (n): quầy thu tiền
128. Credit: tín dụng
129. Credit limit: hạn mức tín dụng
130. Cash flow: dòng tiền
131. Cash book: sổ quỹ
132. Credit arrangement (n): dàn xếp cho nợ
133. Credit control (n): kiểm soát tín dụng
134. Credit management (n): quản lý tín dụng
135. Credit Check (n): kiểm soát tín dụng
136. Credit Crunch (n): thắt chặt tín dụng
137. Credit history (n): lịch sử tín dụng
138. Cheque: séc
(D)
139. Debt (n): nợ
140. Debtor (n): Con nợ
141. Draft (n): hối phiếu
142. Draw (v): ký phát
143. Drawee (n): ngân hàng của người ký phát
144. Drawing (n) sự ký phát (Séc)
145. Direct debit (n): Sự ghi nợ trực tiếp
146. Deposit (n): gửi tiền
147. Depositor (n): người gửi tiền
148. Discount: chiết khấu
149. Debit: sự ghi nợ
150. Depreciation: khấu hao tài sản
151. Database (n): cơ sở dữ liệu
153. Deal (n): vụ mua bán
154. Debit (v): ghi nợ
155. Debt (n): khoản nợ
156. Debtor (n): con nợ
157. Decision (n): sự quyết định
158. Default (v): trả nợ không đúng hạn
159. Deposit account (n): tài khoản tiền gửi
160. Deutsche mark (n): tiền tệ Tây Đức
161. Dicated (adj): ấn tượng
162. Digest: tóm tắt
163. Dinar (n): tiền tệ Nam Tư, Irắc
164. Direct debit (n): ghi nợ trực tiếp
165. Discount market (n): thị trường chiết khấu
166. Distinguish (v) phân biệt
167. Distribution (n) sự phân phối
168. Documentary collection: nhờ thu chứng từ
169. Documentary credit (n): thư tín dụng ≈ Documentary letter of credit
170. Domestic (adj): trong nhà, gia đình
171. Draft (n): hối phiếu
172. Draw (v): ký phát
173. Drawee (n): ngân hàng của người ký phát
174. Drawing (n) sự ký phát (Séc)
(E)
175. Exchange (n): Trao đổi.
176. Exchange profit : lợi nhuận từ ngoại hối
177. Equity research report (n): phân tích tài chính doanh nghiệp.
178. Estimated profit: lợi nhuận ước tính.
(F)
179. Fixed interest: cố định
180. Factor (n): công ty thanh toán
181. Factor (n): nhân tố
182. Factoring (n): sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ
183. Fail to pay: không trả được nợ
184. Fill me in on: cung cấp cho tôi thêm chi tiết
185. Finance (n) tài chính
186. Finance (v): tài trợ
187. Finance sector (n): lĩnh vực tài chính
188. Financial institution (n): tổ chức tài chính
189. Firm (n): hãng, xí nghiệp
190. Fitting (n): đồ đạc
191. Fixed asset (n):tài sản cố định
192. Fixed cost (n): chi phí cố định
193. Flexible: linh động
194. Foreign currency (n): ngoại tệ
195. Forfaiting (n): bao thanh toán
196. Forfaitist (n): công ty bao thanh toán
197. Form (n): hình thức, Form (v): thành lập
198. Forward (v): chuyển
199. Found (v): thành lập, hình thành
200. Founding document (n): Giấy phép thành lập
201. Founder (n): người thành lập
202. Freight (n): sự vận chuyển hàng
(G)
203. Guarantee contract: hợp đồng bảo lãnh
204. Gearing (n) vốn vay
205. Generate (v) phát sinh
206. Genuine: là thật, sự thật
207. Get paid (v): được trả (thanh toán)
208. Give credit: cho nợ (trả chậm)
209. Glacier (n): sông băng
210. Good risk (n): rủi ro thấp
211. Guarantee (v): bảo lãnh
212. Guesswork (n): việc suy đoán
(H)
213. Harmonise (v): làm cân đối, có ấn tượng
214. High street banks: các ngân hàng trên các phố chính
215. Home market (n): thị trường nội địa
216. Honour (v): chấp nhận thanh toán
(I)
217. Interest (n): lãi suất
218. Interest rate (n): tỷ lệ lãi suất.
219. In advance: trước
220. In credit: dư có
221. In term of: về mặt phương tiện
222. In writing: bằng giấy tờ
223. Inaugurate (v): tấn phong
224. INCOTERM (n): các điều kiện trong thương mại quốc tế
225. Indent (n): đơn đặt hàng
226. Individual (adj): riêng rẻ
227. Industrial exhibition (n): triển lãm công nghiệp
228. Inflation (n): (lạm phát)
229. Installation (n): sự lắp đặt
230. Institution (n): tổ chức, cơ quan
231. Insurance (n): bảo hiểm
232. Interest rate (n): lãi suất
233. Interior (adj): nội thất
234. Instrument (n): công cụ
235. Invest (v): đầu tư
236. Investigate (v): điều tra, nghiên cứu
237. Investigation (n): sự điều tra nghiên cứu
238. Issuing bank (n): ngân hàng phát hành
239. Itemise (v): thành từng khoản
(L)
240. Lease (v): cho thuê
241. Leasing (n): Cho thuê tài chính
242. Loan application form: giấy yêu cầu vay vốn
243. Loan schedule: (n): Kế hoạch thanh toán khoản vay.
244. Loan: khoản vay
245. Laise (v): giữ liên lạc
246. Late payer (n): người trả trễ hạn
247. Launch (v): khai trương
248. Laydown (v): xây dựng lại
249. Leads: trả tiền trước tránh rủi ro về tỷ giá tiền tệ
250. Lags: trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi
251. Leads and lags: trả trước tránh rủi ro và trả sau kiếm lợi do tỷ chuyển đổi có lợi
252. Leaflet (n): tờ bướm
253. Lease purchase (n): sự thuê mua
254. Leasing (n): sự cho thuê
255. Legal (adj): hợp pháp, theo pháp luật
256. Lessee (n) người đi thuê
257. Lessee purchase (n): thuê mua
258. Lessor (n): người cho thuê
259. Letter of hypothecation (n): thư cầm cố
260. Liability (n): trách nhiệm pháp lý
(M)
261. Mortgage (n): tài sản cầm cố
262. Monetary finance: tài chính – tiền tệ
(P)
263. Personal loan (n): Khoản vay cá nhân
264. Portfolio management (n): quản lý danh mục đầu tư
265. Potential investor (n): nhà đầu tư tiềm năng.
266. Payee: người được thanh toán
(R)
267. Repayment (n): sự trả lại, khoản tiền trả lại.
268. Risk (n): rủi ro
(T)
269. Toxic asset (n): tài sản có tính thanh khoản thấp.
270. Treasurer: thủ quỹ
(V)
271. Voucher: biên lai, chứng từ
(S)
272. Sort code: mã chi nhánh ngân hàng.
Hy vọng qua bài viết trên đây của Vieclam123, bạn sẽ có vốn từ vựng tiếng Anh chủ đề ngân hàng thật tốt để có nhiều hơn cơ hội phát triển trong nghề. Chúc các bạn học tốt.
>> Xem thêm tin:
Chia sẻ