close
cách
cách cách cách

Tên các quốc gia bằng tiếng Anh - Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

image

CHIA SẺ BÀI VIẾT

Trên thế giới có tổng cộng 204 quốc gia. Học từ vựng tiếng Anh chủ đề tên các quốc gia trên thế giới là hết sức cơ bản và cần thiết để nâng cao vốn từ vựng và hiểu biết của bản thân. Trong bài viết dưới đây của Vieclam123.vn, bạn sẽ được tìm hiểu tên các quốc gia bằng tiếng Anh, phiên âm và những hiểu biết chung nhất về quốc gia đó. 

1. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ A

1. Afghanistan: nước Áp-ga-ni-xa-tan

Tên đầy đủ là Cộng hòa Hồi giáo Afghanistan, được xem là nước nghèo và lạc hậu nhất trên thế giới. Ngôn ngữ chính thức của đất nước này là tiếng Pashtun và tiếng Dari

2. Albania: nước An-ba–ni

Tên chính thức là Cộng hòa Albania, là một quốc gia thuộc Nam Âu, ngôn ngữ chính thức là tiếng Albania. 

3. Algeria: nước An-giê-ri

Tên đầy đủ là Cộng hòa Dân chủ nhân dân Algerie, là một quôc gia ở khu vực Bắc Phi, ngôn ngữ thông dụng là tiếng Pháp và tiếng Darja. 

4. America /əˈmɛrɪkə/ – Mỹ

Mỹ (Hoa Kỳ), tên đầy đủ là Hợp quốc chúng Hoa Kỳ (United States of America viết tắt là U.S hoặc USA), là 1 cộng hòa lập hiến liên bang gồm có 50 tiểu bang và một đặc khu liên bang, nằm gần hoàn toàn trong tây bán cầu.

Mỹ không có ngôn ngữ chính thức, những Tiếng Anh là ngôn ngữ thông dụng nhất, trong đó có biến thể là tiếng Anh Mỹ; Anh Canada. Ngôn ngữ thông dụng thứ hai tại Hoa Kỳ là tiếng Tây Ban Nha. 

tên các quốc gia bằng tiếng Anh

5. American Samoa: Samoa thuộc Mỹ (một lãnh thổ chưa hợp nhất của nước Mỹ nằm tại Nam Thái Bình Dương, ở phía đông nam của Samoa)

6. Andorra: nước An-đô-ra

Tên đầy đủ là Thân vương quốc Andorra, là quốc gia tại Tây Nam Âu.

7. Angola: nước Ăng-gô-la

Tên đầy đủ là Cộng hòa Angola, là quốc gia thuộc Châu Phi, được xem là quốc gia giàu tài nguyên thiên nhiên bậc nhất nhưng lại là quốc gia kém phát triển, đời sống nhân dân còn nghèo nàn, lạc hậu. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Bồ Đào Nha. 

8. Anguilla: An-gui-la (một lãnh thổ hải ngoại của Anh trong vùng Caribe) 

9. Antarctica: Nam Cực

10. Antigua and Barbuda: Antigua và Barbuda (một quốc đảo ở phía đông biển Caribe) 

11. Argentina: nước Ác-hen-ti-na

Tên đầy đủ là Cộng hòa Argentina, ngôn ngữ được sử dụng phổ biến là tiếng Tây Ban Nha.

12. Armenia: nước Ác-mê-ni-a

Tên đầy đủ là Cộng hòa Armenia, là quốc gia thuộc khu vực Tây Nam Á.

13. Aruba: nước A-ru-ba

Aruba là một quốc gia nằm ở vùng biển Caribe, là một bộ phận của vương quốc Hà Lan. 

14. Australia /ɒˈstreɪliːə /: nước Úc, tên gọi chính thức là Thịnh vượng chung Úc

Là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ. Tiếng Anh ngữ là ngôn ngữ chính thức của nước Úc.

tên các quốc gia bằng tiếng Anh

15. Austria: nước Áo

Tên đầy đủ là Cộng hòa Áo, ngôn ngữ chính thức là tiếng Hungaria, Burgenland Croatia và tiếng Slovenia. 

16. Azerbaijan: nước A-déc-bai-dan

Tên chính thức là Cộng hòa Azerbaijan, nằm ở khu vực Tây Á, ngôn ngữ chính thức là tiếng Azerbaijan.

2. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ B

17. Bahamas: Quần đảo Bahamas (quốc gia ở Caribe)

18. Bahrain: nước Ba-ranh

Tên gọi chính thức là vương quốc Bahrain, ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập.

19. Bangladesh: nước Băng-đa-lét

Tên đầy đủ chính thức là Cộng hòa nhân dân Bangladesh, là một quốc gia ở vùng Nam Á, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Bengal.

tên các quốc gia bằng tiếng Anh

20. Barbados: nước Bác-ba-đốt

Nước Barbados là quốc gia nằm ở phía Đông quần đảo Antilles và tây Indies, là quốc gia có ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. 

21. Belarus: nước Bê-la-rút

Tên chính thức là Cộng hòa Belarus, là quốc gia không giáp biển nằm ở Đông Âu, có ngôn ngữ chính là tiếng Belarus và tiếng Nga.

22. Belgium: nước Bỉ

Bỉ có tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu, với ba ngôn ngữ chính thức là tiếng Hà Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức.

23. Belize: nước Bê-li-xê

Là một quốc gia ở Trung Mỹ, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha.

24. Benin: nước Bê-nanh

Tên chính thức là Cộng hòa Benin, là một quốc gia thuộc Tây Phi, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp.

25. Bermuda: nước Béc-mu-đa (Đảo Somers)

Là một lãnh thổ hải ngoại của Anh nằm ở Bắc Đại Tây Dương, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. 

26. Bhutan: nước Bu-tan

Tên chính thức là vương quốc Bhutan, là một quốc gia nội lục tại miền Đông dãy Himalaya thuộc Nam Á, ngôn ngữ chính thức là tiếng Dzongkha.

27. Bolivia: nước Bô-li-vi-a

Tên chính thức là Nhà nước Đa dân tộc Bolivia, ngôn ngữ chính thức bao gồm tiếng Tây Ban Nha, tiếng Quechua, tiếng Aymara.

28. Bosnia and Herzegovina: nước Bo-xi-a Héc-dê-gô-vi-na

Là một quốc gia tại Đông Nam Âu, nằm trên bán đảo Balkan, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Bosnia, tiếng Croatia, tiếng Serbia. 

29. Botswana: nước Bốt-xoa-na

Là một quốc gia kín nằm trong lục địa tại Nam Phi, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Setswana. 

30. Brazil /brəˈzɪl/ : nước Bra-xin

Braxin tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil, là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.

Tiếng Bồ Đào Nha là ngôn ngữ chính thức duy nhất tại Brazil. 

tên các quốc gia bằng tiếng Anh

31. Brunei Darussalam: nước Bru-nây

Tên chính thức là nhà nước Brunei Darussalam, là quốc gia ở khu vực Đông Nam Á, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Mã Lai. 

32. Bulgaria: nước Bun-ga-ri

Tên gọi chính thức là Cộng hòa Bulgaria, là quốc gia nằm tại khu vực Đông Nam Châu Âu, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Bulgaria.

33. Burkina Faso: nước Buốc-ki-na Pha-xô

Là quốc gia nằm ở Tây Phi, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp.

34. Burundi: nước Bu-run-đi

Tên chính thức là nước Cộng hòa Burundi, là một quốc gia nằm ở Đông Châu Phi, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Kirundi và tiếng Pháp. 

3. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ C

35. Cambodia /Combodia / : nước Cam-pu-chia

Campuchia có tên chính thức là Vương quốc Campuchia, là đất nước nằm trên bán đảo Đông Dương ở vùng Đông Nam Á, ngôn ngữ chính là tiếng Khmer, ngôn ngữ thứ 2 là tiếng Anh.

36. Cameroon: nước Ca-mơ-run

Tên gọi chính thức là nước Cộng hòa Cameroon, là quốc gia nằm ở phía Tây của Trung Phi, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp và tiếng Anh.

37. Canada /ˈkænədə/: nước Ca-na-đa

Là quốc gia lớn thứ 2 thế giới nằm ở cực Bắc của Bắc Mỹ. Canada là xã hội đa ngôn ngữ, tuy nhiên tiếng Anh và tiếng Pháp được Hiến pháp công nhận là ngôn ngữ chính thứ.

tên các quốc gia bằng tiếng Anh

38. Cape Verde: nước Cáp-ve

Tên gọi chính thức là Cộng hòa Cabo Verde, là một quốc đảo nằm ở trung tâm Đại Tây Dương, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Bồ Đào Nha.

39. Cayman Islands: Quần đảo Cay-man

Nằm ở phía Tây biển Caribe với ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. 

40. Central African Republic: Cộng hòa Trung Phi

Cộng Hòa Trung Phi sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp và tiếng Sango. 

41. Chad: nước Sát

Tên đầy đủ là nước Cộng hòa Chad, với ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp và tiếng Ả Rập.

42. Chile: nước Chi-lê

Nước Chi-lê, tên gọi đầy đủ là Cộng hòa Chile, là quốc gia tại Nam Mỹ, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha. 

43. China /ˈʧaɪnə/: nước Trung Quốc

Trung Quốc tên chính thức là Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là quốc gia có chủ quyền tại Đông Á.

Ngôn ngữ chính được sử dụng tại đất nước này là tiếng Trung Quốc hay còn gọi là tiếng Hán hoặc tiếng Hoa

44. Christmas Island: Đảo Giáng Sinh (Vùng lãnh thổ bên ngoài Úc)

Là lãnh thổ của Úc nằm tại Ấn Độ Dương, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. 

45. Cocos (Keeling) Islands: Quần đảo Cocos (Keeling) (Vùng lãnh thổ bên ngoài Úc)

Là lãnh thổ bên ngoài Australia và bên trong Ấn Độ Dương, không có ngôn ngữ chính thức chỉ có ngôn ngữ thông dụng là tiếng Anh và tiếng Mã Lai.

46. Colombia: nước Cô-lôm-bi-a

Tên chính thức là Cộng hòa Colombia, là quốc gia nằm ở Nam Mỹ, tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính thức trong đó tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức tại Santa Catalina, San Andres, Providencia,...

47. Comoros: (Liên bang) Cô-mo

Comoros tên đầy đủ là Liên bang Comoros, là một quốc đảo ở Châu Phi. Ba ngôn ngữ chính thức là tiếng Shikomor, tiếng Ả Rập và tiếng Pháp.

tên các quốc gia bằng tiếng Anh

48. Democratic Republic of the Congo (Kinshasa): Cộng hoà dân chủ Congo

Ngôn ngữ chính thức của Cộng hòa dân chủ Congo là tiếng Pháp.

49. Congo, Republic of (Brazzaville): Công-gô/Cộng hòa Công-gô

50. Cook Islands: Quần đảo Cook

Quần đảo Cook nằm ở Nam Thái Bình Dương, đông bắc New Zealand, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Mãori.

51. Costa Rica: nước Cốt-xta-ri-ca

Tên chính thức là Cộng hòa Costa Rica, tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính thức. 

52. Côte D'ivoire (Ivory Coast): nước Cốt-đi-voa/Bờ Biển Ngà 

Tên đầy đủ là Cộng hòa Bờ Biển Ngà, là quốc gia nằm ở Tây Phi, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp. 

53. Croatia: nước Crô-a-ti-a

Tên đầy đủ là nước Cộng hòa Croatia, ngôn ngữ chính thức là tiếng Croatia.

54. Cuba /ˈkjuːbə/: nước Cu-ba

Có tên gọi chính thức là Cộng Hòa CuBa, là quốc gia bao gồm đảo CuBa, đảo Thanh Niên và các đảo nhỏ xung quanh. CuBa thuộc vùng Caribe, đảo nằm giữa biển Caribe và Bắc Đại Tây Dương, cách Key West, Florida 150 km về phía tây. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha.

55. Cyprus: Đảo Síp

Tên gọi chính thức là Cộng hòa Síp, là một đảo quốc nằm ở phía Đông của Địa Trung Hải, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Hy Lạp và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

56. Czech Republic: Cộng hòa Séc

Là một nước không giáp biển thuộc khu vực Trung Âu, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Séc.

4. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ D

57. Denmark /ˈdɛnmɑːk/: nước Đan Mạch

Đan Mạch là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch. Ngôn ngữ chính của Đan Mạch là tiếng Đan Mạch, ở vùng Sonderjylland (giáp với Đức) tiếng Đức là ngôn ngữ chính thứ hai.

58. Djibouti: nước Cộng hòa Gi-bu-ti

Cộng hòa Gibuti nằm ở Đông Châu Phi, ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập và tiếng Pháp.

59. Dominica: nước Đô-mi-ni-ca-na

Là một quốc gia tại Caribe, ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha. 

60. Dominican Republic: nước Cộng hoà Dominica

5. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ E

61. East Timor (Timor-Leste): nước Đông Ti-mo

Tên đầy đủ là Cộng hòa Dân chủ Đông Timor, là quốc gia nằm ở khu vực Đông Nam Á. Ngôn ngữ chính thức bao gồm tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tetum. 

62. Ecuador: nước Ê-cu-a-đo

Tên chính thức là Cộng hòa Ecuador, nằm ở Nam Mỹ. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha. 

63. Egypt: nước Ai Cập

Tên gọi chính thức là nước Cộng hòa Ả Rập Ai Cập, có phần lớn lãnh thổ ở Bắc Phi, và bán đảo Sinai ở Tây Á.

tên các quốc gia bằng tiếng Anh

64. El Salvador: nước En Xan-va-đo

Là một quốc gia tại Trung Mỹ, sử dụng tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính thức. 

65. Equatorial Guinea: nước Ghi-xê Xích đạo

Là quốc gia nằm ở bờ biển phía Tây của Trung Phi, ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. 

66. Eritrea: nước Ê-ri-tơ-rê-a

Tên chính thức là Nhà nước Eritrea, là quốc gia ở Châu Phi.

67. Estonia: nước E-xtô-ni-a

Tên chính thức là nước Cộng hòa Estonia, là quốc gia nằm ở khu vực Bắc Âu, có ngôn ngữ chính thức là tiếng Estonia.

68. Ethiopia: nước Ê-ti-ô-pi-a (Cộng hòa Dân chủ Liên Bang Ethiopia)

69. England /ˈɪŋglənd/ : Nước Anh: 

Là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm phía Tây Bắc của châu Âu, sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh (English).

6. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ F

70. Falkland Islands: nước Quần đảo Foóc-lân

Là một quần đảo nằm ở phía Nam Đại Tây Dương, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. 

71. Faroe Islands: nước Quần đảo Fa-rô

Nằm ở phía Bắc Đại Tây Dương, ngôn ngữ chính thức là tiếng Faroe.

72. Fiji: nước Phi-gi (Cộng hòa Fiji)

Là một đảo quốc tại Châu Đại Dương, ngôn ngữ chính thức bao gồm tiếng Anh, tiếng Hindi Fiji, tiếng Fiji.

73. Finland: nước Phần Lan (Cộng hòa Phần Lan)

Là một quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu, ngôn ngữ chính thức bao gồm tiếng Phần Lan và tiếng Thụy Điển. 

74. France /ˈfrɑːns/: nước Pháp

Pháp tên chính thức là Cộng hòa Pháp, là quốc gia nằm tại Tây Âu, có một số đảo và lãnh thổ rải rác trên nhiều lục địa khác, ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp.

75. French Guiana: nước Guy-an thuộc Pháp

76. French Polynesia: nước Pô-ly-nê-di-a thuộc Pháp

77. French Southern Territories: Vùng đất phía Nam và Châu Nam Cực thuộc Pháp

7. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ H

78. Haiti: nước Ha-i-ti (Cộng hòa Haiti)

Là một quốc gia tại vùng biển Caribe, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Haiti và tiếng Pháp.

79. Honduras: nước Hon-đu-rát

Tên chính thức là nước Cộng hòa Honduras, là một quốc gia tại Trung Mỹ.

80. Hong Kong: Hồng Kông

Là một trong hai đặc khu hành chính của Cộng hòa Nhân Dân Trung Hoa (cùng với Ma Cao là đặc khu thứ hai), ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Trung Quốc trong khi ngôn ngữ khu vực là tiếng Quảng Đông và văn tự sử dụng chữ Hán phồn thể. 

81. Hungary: nước Hung-ga-ri

Là một quốc gia không giáp biển thuộc khu vực Trung Âu, có ngôn ngữ chính thức được sử dụng là tiếng Hungary. 

tên các quốc gia bằng tiếng Anh

8. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ G

82. Gabon: nước Ga-bông (Cộng hòa Ga-bông)

Là một quốc gia ở Trung Châu Phi, có sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp. 

83. Gambia: nước Găm-bi-a (Cộng hòa Gambia): là một quốc gia tại Tây Phi, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. 

84. Georgia: nước Giê-oóc-gi-a

Là một tiểu bang tại Đông Nam Hoa Kì, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. 

85. Germany /ˈʤɜːməni / : nước Đức

Đức tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức. Là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Tiếng Đức là ngôn ngữ chính thức và chiếm ưu thế tại Đức.

86. Ghana: nước Gha-na (Cộng hòa Ghana), ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh

87. Gibraltar: Gibraltar , là một lãnh thổ của Anh

88. Great Britain: nước Anh, là một quốc gia tại Châu Âu, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh.

89. Greece /griːs/: nước Hy Lạp

Tên chính thức của Hy Lạp là Cộng hòa Hy Lạp, là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan. Tiếng Hy Lạp là ngôn ngữ chính thức của đất nước này

90. Greenland: nước Grin-len, là quốc gia ngự trị thuộc Vương quốc Đan Mạch

91. Grenada: nước Grê-na-đa, là quốc đảo thuộc vùng biển Caribee, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh.

92. Guatemala: nước Goa-tê-ma-la (Cộng hòa Guatemala), là một quốc gia tại Trung Mỹ, với ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha.

93. Guinea: nước Ghi-nê (Cộng hòa Ghi-nê), là đất nước thuộc Tây Phi, ngôn ngữ chính thức bao gồm: tiếng Pháp, tiếng Fula, tiếng Kissi, tiếng Kpelle, tiếng Maninkakan, tiếng Susu, tiếng Toma,...

94. Guinea-Bissau: nước Ghi-nê Bít-xao (Cộng hòa Guinea-Bissau), là một quốc gia ở Tây Châu Phi, ngôn ngữ chính thức của quốc gia này là tiếng Bồ Đào Nha.

95. Guyana: nước Guy-a-na (Cộng hòa hợp tác Guyana), là quốc gia duy nhất thuộc khối thịnh vượng chung Anh nằm trên lục địa Nam Mỹ, ngôn ngữ sử dụng chính là tiếng Anh. 

9. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ I

96. Iceland: nước Ai-xơ-len, là một quốc đảo thuộc khu vực Châu Âu, ngôn ngữ chính được sử dụng là tiếng Iceland. 

97. India /ˈɪndɪə/: nước Ấn Độ

Tên gọi chính thức là Cộng hoà Ấn Độ, là quốc gia nằm ở vùng Nam Á với ngôn ngữ chính thức thứ nhất tại Cộng hòa Ấn Độ là tiếng Hindi tiêu chuẩn, tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức thứ hai.

98. Indonesia: nước In-đô-nê-xi-a (Cộng hòa Indonesia), là quốc đảo nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương. Ngôn ngữ chính được sử dụng tại đất nước này là tiếng Indonesia. 

99. Iran (Islamic Republic of): nước Cộng hòa Hồi giáo Iran, nằm ở khu vực Tây Á, sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Ba Tư.

100. Iraq: nước I-rắc 

Tên đầy đủ là Cộng hòa Iraq, là một quốc gia ở khu vực Trung Đông, sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Ả Rập và tiếng Kurd. 

tên các quốc gia bằng tiếng Anh

101. Ireland: nước Đảo Ireland, nằm ở Bắc Đại Tây Dương

102. Israel:nước Isarel

Tên chính thức là nhà nước Israel, là quốc gia nằm tại khu vực Trung Đông, sử dụng hai ngôn ngữ chính là tiếng Hebrew và tiếng Ả Rập.

103. Italy  /ˈɪtəli/: nước Ý

Italy hay còn gọi là Ý, có quốc danh hiện tại là Cộng hoà Ý, là một quốc gia nằm ở Bán đảo Ý phía Nam châu Âu, và trên hai hòn đảo lớn nhất tại Địa Trung Hải, Sicilia và Sardegna.

Ngôn ngữ chính thức của Italia là Tiếng Italia chuẩn, một hậu duệ của thổ ngữ Tuscan và hậu duệ trực tiếp của tiếng Latinh.

10. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ J

104. Jamaica: nước Gia-mai-ca, nằm ở Trung Mĩ, thuộc quần đảo Đại Antilles, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh. 

105. Japan /ʤəˈpæn/: nước Nhật Bản

Nhật Bản là quốc gia hải đảo ở vùng Đông Á,  sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Nhật

106. Jordan: nước Gioóc-đa-ni

Tên chính thức là Vương quốc Hashemite Jordan, ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập. 

11. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ K

107. Kazakhstan: nước Ca-dắc-xtan

Đất nước nằm trong lục địa Á-Âu, ngôn ngữ được sử dụng chính thức là tiếng Kazakhstan. 

108. Kenya: nước Kê-ni-a (Cộng hòa Kenya)

Là quốc gia nằm tại miền đông châu Phi, ngôn ngữ được sử dụng chính thức là tiếng Anh. 

109. Kiribati: nước Ki-ri-bát (Cộng hòa Kiribati), nằm ở khu vực trung tâm Thái Bình Dương, ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Gilbert. 

110. Korea /kəˈrɪə/ – Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.

Ở Hàn Quốc, ngôn ngữ chính thức là tiếng Hàn Quốc.

tên các quốc gia bằng tiếng Anh

111. Korea, Democratic People’s Rep. (North Korea): nước Triều Tiên

112. Korea, Republic of (South Korea): nước Hàn Quốc

113. Kosovo: nước Kosovo (Cộng hòa Kosovo), nằm tại Đông Nam Âu.

114. Kuwait: nước Cô-oét (Nhà nước Kuwait), là quốc gia nằm tại Tây Á

115. Kyrgyzstan: nước Cư-rơ-gư-dơ-xtan (Cộng hòa Kyrgyzstan), nằm ở Trung Á, sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Nga và tiếng Kyrgyz.

12. Tên các quốc gia bắt đầu với chữ L

116. Lao, People's Democratic Republic: Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào

117. Latvia: nước Lát-vi-a (Công hòa Latvia), thuộc Châu Âu, có ngôn ngữ chính là tiếng Latvia. 

118. Lebanon: nước Li Băng, là một quốc gia thuộc vùng Trung Đông

119. Lesotho: nước Lê-xô-thô, là quốc gia tại cực Nam Châu Phi. 

120. Liberia: nước Li-bê-ri-a, là quốc gia nằm ở Tây Phi, có sử dụng ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh.

121. Libya: nước Li-bi, là một quốc gia tại Bắc Phi.

122. Liechtenstein: nước Lít-ten-xơ-tên (Thân vương quốc Liechtenstein), là một quốc gia ở Tây Âu. 

123. Lithuania: nước Lít-va (Cộng hòa Litva), là một quốc gia thuộc Châu Âu, với ngôn ngữ chính thức là tiếng Litva.

124. Luxembourg: nước Lúc-xăm-bua

Tên đầy đủ là Đại Công quốc Luxembourg, nằm trong lục địa Tây âu, giáp với ba quốc gia là Bỉ, Pháp, Đức. Ngôn ngữ chính thức của quốc gia này là tiếng Luxembourg, tiếng Pháp và tiếng Đức. 

13. Tên các quốc gia bắt đầu bằng V

125. Vietnam /ˌvjɛtˈnɑːm / – Việt Nam

Là quốc gia nằm trong bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á, sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Việt (Vietnamese)

126. Venezuela: nước Ve-ne-zue-la: là một quốc gia thuộc khu vực Nam Mỹ

14. Tên các quốc gia bắt đầu bằng T

127. ThaiLand /ˈtaɪlænd/ – Thái Lan

Là đất nước có tên chính thức là Vương quốc Thái Lan, nằm ở vùng Đông Nam Á, sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Thái.

128. Turkey /ˈtɜːki/ – Thổ Nhĩ Kỳ (Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ)

Là một quốc gia cộng hòa nghị viện xuyên lục địa, phần lớn nằm tại Tây Á và một phần nằm tại Đông Nam Âu. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

129. Taiwan: nước Đài Loan, quốc gia thuộc khu vực Đông Á

130. Tunisia: nước Tu-ni-si-a, quốc gia thuộc châu Phi

131. Tanzania: nước Tan-za-ni-a, quốc gia thuộc khu vực Đông Phi

15. Tên các quốc gia bắt đầu bằng S

132. Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ – Singapore

Tên chính thức của đất nước này là Cộng hòa Singapore, là 1 bang và đảo quốc tại Đông Nam Á. Bốn ngôn ngữ chính thức trong Hiến pháp của Singapore bao gồm tiếng Anh, tiếng Hoa, tiếng Mã Lai và tiếng Tamil.

133. Spain /speɪn/:  Tây Ban Nha (Vương quốc Tây Ban Nha)

Là một nước trên bán đảo Iberia phía tây nam châu Âu. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính thức của đất nước này.

134. Sweden /ˈswɪdən/:  Thụy Điển (Vương quốc Thụy Điển) 

Là một vương quốc ở Bắc Âu, ngôn ngữ phổ thông gần khắp mọi nơi là tiếng Thụy Điển. Một số vùng nói tiếng Na Uy, tiếng Phần Lan và tiếng Sami.

tên các quốc gia bằng tiếng Anh

135. Switzerland /ˈswɪtsələnd /:  Thụy Sỹ (Liên bang Thụy Sĩ)

Là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu. Thụy Sĩ có bốn ngôn ngữ chính thức: Tiếng Đức , Tiếng Pháp, Tiếng Ý, Tiếng Romansh.

136. Scotland: nước Scotland: là nước thuộc khu vực Bắc Âu

137. Serbia: là quốc gia thuộc khu vực Nam Âu

138. Syria: Nước Si-ri-a, quốc gia thuộc khu vực Tây Á

139. Slovenia: nước Slovenia, quốc gia thuộc khu vực Nam Âu

140. Slovakia: nước Slo-va-ki-a, quốc gia thuộc khu vực Đông Âu

16. Tên các quốc gia bắt đầu bằng R

141. Russia /ˈrʌʃə/ – Nga

Nga hiện tại có quốc danh là Liên bang Nga, là một quốc gia ở phía bắc lục địa Á – Âu (châu Âu và châu Á). Ngôn ngữ chính thức của quốc gia này là tiếng Nga.

17. Tên các quốc gia bắt đầu bằng P

142. Portugal /ˈpɔːʧəgəl/ – Bồ Đào Nha (Cộng hòa Bồ Đào Nha)

Là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia, là nước cực Tây của lục địa châu Âu. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Bồ Đào Nha.

143. Poland /ˈpəʊlənd / – Ba Lan (Cộng hòa Ba Lan) 

Là một quốc gia ở Trung Âu, tiếp giáp với các nước Đức, Slovakia, Cộng hòa Séc, Ukraina, Belarus, Litva, Nga và biển Baltic.

Tiếng Ba Lan, một thành viên của nhánh Tây Slavic của các ngôn ngữ Slavic, là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan.

144. Paraguay : nước Pa-ra-guay: là một quốc gia thuộc khu vực Nam Mỹ

145. Peru: nước Peru: là một quốc gia thuộc khu vực Nam Mỹ

146. Palestin: nước Palestin: là một quốc gia nằm trong khu vực Tây Á

147. Pakistan: nước Pakistan

Philippines: nước Phi-lip-pin, là quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á

18. Tên các quốc gia bắt đầu bằng U

148. Uruguay: nước U-ru-guay: là một quốc gia thuộc khu vực Nam Mỹ

Trên đây là bài viết của Vieclam123.vn tổng hợp tên các nước bằng tiếng Anh thông dụng. Hy vọng rằng bài viết đã giải đáp thắc mắc của các bạn về tên các quốc gia bằng tiếng Anh. Để tìm hiểu thêm về tên tiếng Anh của các nước khác, các bạn hãy tham khảo thêm nhiều tài liệu khác để gia tăng vốn từ vựng của mình nhé!

>> Xem bài liên quan:

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
ngành tiếng anh thương mại học trường nào
Ngành Tiếng Anh thương mại học trường nào uy tín, chất lượng?
Tiếng Anh thương mại là một ngành quan trọng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu. Vậy thì ngành tiếng Anh thương mại học trường nào thì uy tín, chất lượng?

Chill là gì
Chill là gì? Khám phá đầy đủ ý nghĩa thú vị của Chill
Chill là gì? Chill mang những ý nghĩa gì mà lại được giới trẻ sử dụng như một trào lưu như thế? Trong bài viết này hay cùng tìm hiểu chi tiết nhé.

Cấu trúc More and More
Cấu trúc More and More - càng ngày càng, ý nghĩa và cách sử dụng
Cấu trúc More and More được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh với ý nghĩa “càng ngày càng”. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng cấu trúc More and More.

Mẹo thi part 1 TOEIC
Mẹo thi Part 1 TOEIC, bí quyết trả lời câu hỏi mô tả tranh
Đối với từng phần của bải thi TOEIC từ part 1 đến part 7, chúng ta lại có những mẹo nhỏ khác nhau. Trong bài viết dưới đây các bạn sẽ nắm được mẹo thi part 1 TOEIC Listening.