Ngày nay, việc học tiếng Anh và ứng dụng tiếng Anh trong đời sống hằng ngày là cần thiết. Việc học tập bằng tiếng Anh, tư duy bằng tiếng Anh đang là một xu hướng mới ở các trường học hiện nay. Hãy cùng vieclam123.vn bổ sung vốn từ vựng với tên các môn học bằng tiếng Anh nhé.
MỤC LỤC
Các môn Khoa học tự nhiên còn gọi là Tự nhiên học (Natural science), bao gồm những môn học được xây dựng trên các lý thuyết khoa học. Các môn học này hướng đến việc giải thích, nghiên cứu các vấn đề, hiện tượng cũng như quy luật tự nhiên của đời sống. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về một số các môn Khoa học tự nhiên nhé:
Science - /'saiəns/: khoa học
Astronomy - /əs'trɔnəmi/: thiên văn học
Biology - /bai'ɒlədʒi/: Sinh học
Chemistry - /'kemistri/: Hóa học
Mathematics - /,mæθə’mætiks/: Toán học
Algebra - /’ældʒibrə/: Đại số
Geometry - /dʒi’ɔmitri/: Hình học
Calculus - /’kælkjʊləs/: Giải tích
Computer science - /kəm'pju:tə 'saiəns/: Tin học
Dentistry - /'dentistri/: Nha khoa học
Engineering - /endʒi'niəriη/: Kỹ thuật
Geology - /dʒi'ɔlədʒi/: Địa chất học
Medicine - /'medsn/: Y học
Physics - /'fiziks/: Vật lý
Veterinary medicine - /'vetərinəri 'medisn/: Thú y học
Khác với các môn khoa học tự nhiên, các môn khoa học xã hội đi lý giải, nghiên cứu, tìm hiểu về con người cũng như tâm lý, hành vi và môi trường sống liên quan đến con người. Dưới đây mình sẽ cung cấp cho bạn những từ vựng tiếng Anh về các môn Khoa học xã hội và nhân văn:
Archaeology - /,ɑ:ki'ɒlədʒi/: Khảo cổ học
Economics - /,i:kə'nɒmiks/: Kinh tế học
Media studies - /´mi:diə 'stʌdi/: Nghiên cứu truyền thông
Politics - /'pɒlitiks/: Chính trị học
Psychology - /sai'kɒlədʒi/: Tâm lý học
Social studies - /'soʊʃl 'stʌdi/: Nghiên cứu xã hội
Sociology - /,səʊsiˈɒlədʒi/: Xã hội học
Anthropology - /,ænθre'pɒlədʒi/: Nhân chủng học
Cultural studies - /ˈkʌltʃərəl 'stʌdi/: Nghiên cứu văn hóa
Literature - /'litrət∫ə[r]/: Ngữ văn
Geography - /dʒi'ɒgrəfi/: Địa lý
History - /'histri/: Lịch sử
Civic Education - /'sɪvɪk ,edju:'keiʃn/: Giáo dục công dân
Ethics - /'eθiks/: Môn Đạo đức
Các môn học về nghệ thuật là một phần của lĩnh vực văn hóa. Các môn học này tập trung chủ yếu vào sự sáng tạo của con người, tác động đến một hay nhiều giác quan. Vậy những từ vựng tiếng Anh về các môn nghệ thuật là gì?
Art - /ɑ:t/: Nghệ thuật
Classics - /'klæsik/: Văn hóa cổ điển (thời Hy Lạp và La Mã)
Drama - /'drɑ:mə/: Kịch
Fine art - /fain'ɑ:t/: Mỹ thuật
History of art - /´histri əv ɑ:t/: Lịch sử nghệ thuật
Modern languages - /'mɔdənˈlæŋgwɪdʒ/: Ngôn ngữ hiện đại
Music - /'mju:zik/: Âm nhạc
Philosophy - /fi'lɔsəfi/: Triết học
Foreign language - /'fɔrin ˈlæŋgwɪdʒ/: Ngoại ngữ
Craft - /krɑ:ft/: Thủ công
Khác với các môn học khác, các môn thể thao đòi hỏi nhiều thể lực, giúp duy trì và cải thiện năng lực thể chất của mỗi người. Cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh quen thuộc về các môn thể thao nhé:
Hurdles - /'hɜ:dl/: Chạy vượt rào
Javelin-throwing - /'dʤævlin θrouiɳ/: Ném lao
Long jump - /'lɒηdjʌmp/: Nhảy xa
Football - /'fʊtbɔ:l/: Bóng đá
Handball - /'hændbɔ:l/: Bóng ném
Marathon - /'mærəθən/: Chạy ma-ra-tông
Pole-vault - /'pəʊlvɔ:lt/: Nhảy sào
Aerobics - /eə'rəʊbiks/: Thể dục thẩm mỹ/Thể dục nhịp điệu
Athletics - /æθ'letiks/: Điền kinh
Badminton - /'bædmintən/: Cầu lông
Baseball - /'beisbɔ:l/: Bóng chày
Ice-skating - /'ais skeitiŋ/: Môn trượt băng
Basketball - /'bɑ:skitbɔ:l/: Bóng rổ
Table tennis - /'teibl,tenis/: Bóng bàn
Boxing - /'bɒksiŋ/: Đấm bốc
Judo - /'dʒu:dəʊ/: Võ judo
Karate - /kə'rɑ:ti/: Võ karate
Kick boxing - /kick 'bɔksiɳ/: Võ đối kháng
Weight-lifting - /'weit'liftiη/: Cử tạ
Wrestling - /'resliŋ/: Môn đấu vật
Discus throw - /´diskəs θrəʊ/: Ném đĩa
High jump - /hai dʒʌmp/: Nhảy cao
Bên cạnh nhóm từ vựng môn học thể thao, vieclam123 cung cấp cho các bạn nhóm từ vựng hoạt động thể thao. Với vốn từ dưới đây, bạn sẽ dễ dàng hơn và thoải mái hơn trong các cuộc trò chuyện với bạn bè quốc tế.
Climbing - /'klaimiɳ/: Leo núi
Cycling - /ˈsaɪ.klɪŋ/: Đua xe đạp
Darts - /dɑ:t/: Trò ném phi tiêu
Diving - /´daiviη/: Lặn
Fishing - /'fi∫iη/: Câu cá
Golf - /gɔlf/: Đánh gôn
Gymnastics - /dʒim'næstiks/: Tập thể hình
Hiking - /haikin/: Đi bộ đường dài
Hockey - /'hɒki/: Khúc côn cầu
Ice hockey - /'aishɒki/: Khúc côn cầu trên sân băng
Inline skating - /rollerblading/: Trượt patin
Jogging - /'dʒɒgiη/: Chạy bộ
Lacrosse - /lə'krɒs/: Bóng vợt
Martial arts - /,mɑ:∫l'ɑ:ts/: Võ thuật
Mountaineering - /,maʊnti'niəriŋ/: Leo núi
Netball - /'netbɔ:l/: Bóng lưới
Rowing - /'rauiɳ/: Chèo thuyền
Rugby - /'rʌgbi/: Bóng bầu dục
Running - /'rʌniŋ/: Chạy đua
Sailing - /'seiliŋ/: Chèo thuyền
Snooker - /'snu:kə[r]/: Bi-a
Squash - /skwɒ∫/: Bóng quần
Swimming - /'swimiη/: Bơi lội
Tennis - /tenis/: Quần vợt
Volleyball - /ˈvɑːliˌbɑːl/: Bóng chuyền
Walking - /'wɔ:kiŋ/: Đi bộ
Yoga - /'jəʊgə/: Yoga
Các môn học ở bậc Đại học có sự khác biệt rõ rệt. Ngoài những môn đại cương cơ bản bắt buộc như Triết học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh,... thì các ngành học đều có những môn chuyên ngành riêng biệt. Dưới đây là tổng hợp một số từ vựng về các môn học ở bậc Đại học.
Law - /lɔ:/: Luật
Veterinary medicine – /’vetərinəri ‘medsin/: Thú y
Economics – /,i:kə’nɔmiks/: Kinh tế học
Architecture – /’ɑ:kitektʃə/: Kiến trúc
Business studies – /’bizinis /’stʌdis/: Kinh doanh học
Nursing – /nə:sing/: Y tá, điều dưỡng
Computer science – /kəm’pju:tə ‘saiəns/: Khoa học máy tính
Accountancy – /ə’kauntənsi/: Kế toán
Politics – /’pɔlitiks/: Chính trị học
Accountancy – /ə’kauntənsi/: Kế toán
Microeconomics - /ˌmaɪkrəʊiːkəˈnɒmɪks/: Kinh tế vi mô
Macroeconomics - /ˌmækrəʊiːkəˈnɒmɪks/: Kinh tế vĩ mô
Development economics - /Di’velәpmәnt ,i:kə'nɔmiks/: Kinh tế phát triển
Econometrics - /i¸kɔnə´metrik/: Kinh tế lượng
Environmental economics - /in,vairən'mentl ,i:kə'nɔmiks/: Kinh tế môi trường
History of economic theories: Lịch sử các học thuyết kinh tế
Public Economics - /'pʌblik ,i:kə'nɔmiks/: Kinh tế công cộng
Calculus - /'kælkjuləs/: Toán cao cấp
Philosophy of marxism and Leninism: Triết học Mác Lênin
Political economics of marxism and leninism: Kinh tế chính trị Mác Lênin
Research and graduate study methodology: Phương pháp nghiên cứu khoa học:
Scientific socialism - /,saiən'tifik soʊʃəˌlɪzəm/: Chủ nghĩa xã hội khoa học
Introduction to laws - /¸intrə´dʌkʃən tu lɑː/: Pháp luật đại cương
Probability - /ˌprɒbəˈbɪlɪti/: Toán xác suất
History of Vietnamese communist party: Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam
Logics - /'lɔdʤik/: Logic học
Ho Chi Minh's thought: Tư tưởng Hồ Chí Minh
Fundamentals of money and finance - /,fʌndə'mentl əv 'mʌni ənd ˈfaɪnæns/: Lý thuyết tài chính tiền tệ
International business relations - /intə'næʃən(ə)l 'bizinis ri'leiʃn/: Quan hệ kinh tế quốc tế
Theory of economic statistics - /'θiəri əv ,i:kə'nɒmɪk stə´tistiks/: Nguyên lý thống kê kinh tế
Transport and Freight Forwarding - /'trænspɔ:t ənd freit ´fɔ:wədiη/: Giao nhận vận tải
Foreign Investment - /'fɔrin in'vestmənt/: Đầu tư quốc tế
International Payment - /intə'næʃən(ə)l 'peim(ə)nt/: Thanh toán quốc tế
Computer skill - /kəm'pju:tə skil/: Tin học đại cương:
Insurance in Biz: Bảo hiểm trong kinh doanh
Trên đây là tổng hợp tên các môn học bằng tiếng Anh. Hy vọng bài viết này sẽ có ích cho bạn, giúp bạn bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh của mình và tự tin hơn khi giao tiếp với bạn bè năm châu.
>>> Tham khảo ngay:
MỤC LỤC
Chia sẻ