Phó từ trong tiếng Anh (Adverbs) là loại từ được sử dụng trong tiếng Anh để bổ sung cho tính chất hay phụ nghĩa cho những từ khác ở trong cấu trúc câu. Cùng tìm hiểu về phó từ trong tiếng Anh, vị trí, cách sử dụng, các phó từ thường gặp qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé.
Phó từ trong tiếng Anh là từ được sử dụng để bổ sung cho tính chất hay phụ nghĩa cho câu. Phó từ có thể đứng ở đầu câu, giữa câu và cuối câu. Tuy nhiên, phó từ sẽ không nằm ở giữa động từ và tân ngữ.
Các loại phó từ trong tiếng Anh bao gồm:
Phó từ chỉ cách thức: badly (tồi, dở), slowly (chậm chạp), joyfully (một cách vui vẻ),..
Phó từ chỉ mức độ: entirely (hoàn toàn), strictly (triệt để), completely (hoàn toàn), extremely (cực độ),...
Phó từ chỉ nơi chốn: everywhere (mọi nơi), here (ở đây),..
Phó từ chỉ thời gian: before (trước đó), recently (gần đây),...
Phó từ chỉ mức độ thường xuyên: never (không bao giờ), rarely (hiếm khi),...
Phó từ chỉ sự nghi vấn: when (khi nào), where (ở đâu),..
Phó từ chỉ mối quan hệ: why (tại sao), when (khi mà), where (ở đâu).
Phó từ dùng để bổ nghĩa cho câu: unfortunately (không may thay), certainty (chắc chắn),...
Phó từ trong tiếng Anh thường được hình thành bằng cách thêm đuôi “ly” vào sau tính từ. Một số quy tắc thêm đuôi “ly” vào sau tính từ như sau:
Với những tính từ kết thúc bằng đuôi “y” thì chuyển “y” thành “i” ngắn rồi thêm đuôi “ly”.
Ví dụ:
easy => easily (sớm)
happy => happily (vui vẻ)
Với những tính từ kết thúc bằng “able”, “ible” thì thay e bằng “y”
Ví dụ:
probable => probably
gentle => gently
Với tính từ kết thúc bằng đuôi “ic” thì thêm “ally” (ngoại lệ public => publicly)
Ví dụ:
Basic => Basically
Economic => Economically
Phó từ | Nghĩa | Phó từ | Nghĩa | Phó từ | Nghĩa |
overall | tổng thể | not | không | twice | hai lần |
alone | một mình | also | cũng | elsewhere | ở những nơi khác |
bright | sáng | very | rất | everywhere | ở khắp mọi nơi |
flat | phẳng | often | thường | perfectly | hoàn hảo |
whatever | bất cứ điều gì | then | sau đó | physically | thể chất |
slow | chậm | however | Tuy nhiên | suddenly | đột nhiên |
clean | sạch | too | quá | truly | thực sự |
fresh | tươi | usually | thường | virtually | hầu như |
whenever | bất cứ khi nào | early | sớm | altogether | hoàn toàn |
cheap | giá rẻ | never | không bao giờ | anyway | nào |
thin | mỏng | always | luôn luôn | automatically | tự động |
cool | mát mẻ | sometimes | đôi khi | deeply | sâu |
fair | công bằng | together | cùng | definitely | chắc chắn |
fine | tốt | likely | có khả năng | deliberately | cố tình |
smooth | mịn | simply | đơn giản | hardly | hầu như không |
thick | dày | generally | nói chung | readily | dễ dàng |
collect | thu thập | instead | thay vì | terribly | khủng khiếp |
nearby | lân cận | actually | thực sự | unfortunately | không may |
along | cùng | again | một lần nữa | forth | ra |
lower | thấp hơn | rather | thay, chứ không phải | briefly | một thời gian ngắn |
bad | xấu | almost | gần như, hầu như | moreover | hơn thế nữa |
wild | hoang dã | especially | đặc biệt là | bly | Bly |
apart | ngoài | ever | bao giờ, đã từng | honestly | trung thực |
none | không | quickly | một cách nhanh chóng | previously | trước đây |
strange | lạ | probably | có thể | as | như |
tourist | du lịch | already | đã, sẵn sàng | there | có |
aside | sang một bên | below | dưới đây | when | khi |
loud | lớn | directly | trực tiếp | how | như thế nào |
super | siêu | therefore | do đó, vì thế, vì vậy | so | để |
tight | chặt chẽ | else | khác | up | lên |
gross | tổng | thus | do đó | out | ra |
ill | bệnh | easily | dễ dàng | no | không có |
downtown | trung tâm thành phố | eventually | cuối cùng | only | chỉ |
honest | trung thực | exactly | chính xác | well | cũng |
ok | ok | certainly | chắc chắn | first | đầu tiên |
pray | cầu nguyện | normally | bình thường | where | nơi |
weekly | hàng tuần | currently | hiện tại | why | lý do tại sao |
across | qua | extremely | cực kỳ, vô cùng | now | bây giờ |
clear | rõ ràng | finally | cuối cùng | around | xung quanh |
easy | dễ dàng | constantly | liên tục | once | một lần |
full | đầy đủ | properly | đúng | down | xuống |
close | gần | soon | sớm | off | tắt |
late | cuối | specifically | đặc biệt | here | ở đây |
proper | thích hợp | ahead | trước | tonight | tối nay |
fast | nhanh chóng | daily | hàng ngày | away | đi |
wide | rộng | highly | cao | today | hôm nay |
item | mục | immediately | ngay lập tức | far | đến nay |
wrong | sai | relatively | tương đối | quite | khá |
ago | trước | slowly | chậm | later | sau |
behind | đằng sau | fairly | khá | above | trên |
quick | nhanh chóng | primarily | chủ yếu | yet | chưa |
straight | thẳng | completely | hoàn toàn | maybe | có thể |
direct | trực tiếp | ultimately | cuối cùng | otherwise | khác |
extra | thêm | widely | rộng rãi | near | gần |
morning | buổi sáng | recently | gần đây | forward | về phía trước |
pretty | khá | seriously | nghiêm túc | somewhere | một nơi nào đó |
sure | chắc chắn | frequently | thường xuyên | anywhere | bất cứ nơi nào |
without | mà không | fully | đầy đủ | please | xin vui lòng |
back | trở lại | mostly | chủ yếu | forever | mãi mãi |
better | tốt hơn | naturally | tự nhiên | somehow | bằng cách nào đó |
enough | đủ | nearly | gần | absolutely | hoàn toàn |
lot | rất nhiều | occasionally | thỉnh thoảng | abroad | ở nước ngoài |
small | nhỏ | carefully | cẩn thận | yeah | vâng |
though | mặc dù | clearly | rõ ràng | nowhere | đâu |
less | ít | essentially | cơ bản | tomorrow | ngày mai |
little | ít | possibly | có thể | yesterday | ngày hôm qua |
under | dưới | slightly | hơi | the | các |
next | tiếp theo | somewhat | hơi | to | để |
hard | cứng | equally | như nhau | in | trong |
real | thực | greatly | rất nhiều | on | trên |
left | còn lại | necessarily | nhất thiết | by | bởi |
least | ít nhất | personally | cá nhân | more | hơn |
short | ngắn | rarely | hiếm khi | about | về |
last | cuối cùng | regularly | thường xuyên | such | như vậy |
within | trong | similarly | tương tự | through | thông qua |
hopefully | hy vọng | basically | cơ bản | new | mới |
roughly | khoảng | closely | chặt chẽ | just | chỉ |
significantly | đáng kể | effectively | hiệu quả | any | bất kỳ |
totally | hoàn toàn | initially | ban đầu | each | mỗi |
right | đúng | literally | nghĩa đen | much | nhiều |
best | tốt nhất | mainly | chủ yếu | before | trước |
since | từ | merely | chỉ | between | giữa |
both | cả hai | gently | nhẹ nhàng | free | miễn phí |
Như vậy, trên đây là bài viết của Vieclam123.vn về Phó từ trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Chúc các bạn học tốt.
>> Xem thêm tin:
Chia sẻ