close
cách
cách cách cách

Phó từ trong tiếng Anh là gì? Vị trí, cách sử dụng phó từ tiếng Anh

image

CHIA SẺ BÀI VIẾT

Phó từ trong tiếng Anh (Adverbs) là loại từ được sử dụng trong tiếng Anh để bổ sung cho tính chất hay phụ nghĩa cho những từ khác ở trong cấu trúc câu. Cùng tìm hiểu về phó từ trong tiếng Anh, vị trí, cách sử dụng, các phó từ thường gặp qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé.

1. Phó từ trong tiếng Anh là gì?

Phó từ trong tiếng Anh là từ được sử dụng để bổ sung cho tính chất hay phụ nghĩa cho câu. Phó từ có thể đứng ở đầu câu, giữa câu và cuối câu. Tuy nhiên, phó từ sẽ không nằm ở giữa động từ và tân ngữ.

Các loại phó từ trong tiếng Anh bao gồm:

  • Phó từ chỉ cách thức: badly (tồi, dở), slowly (chậm chạp), joyfully (một cách vui vẻ),..

  • Phó từ chỉ mức độ: entirely (hoàn toàn), strictly (triệt để), completely (hoàn toàn), extremely (cực độ),...

  • Phó từ chỉ nơi chốn: everywhere (mọi nơi), here (ở đây),..

  • Phó từ chỉ thời gian: before (trước đó), recently (gần đây),...

  • Phó từ chỉ mức độ thường xuyên: never (không bao giờ), rarely (hiếm khi),...

  • Phó từ chỉ sự nghi vấn: when (khi nào), where (ở đâu),..

  • Phó từ chỉ mối quan hệ: why (tại sao), when (khi mà), where (ở đâu).

  • Phó từ dùng để bổ nghĩa cho câu: unfortunately (không may thay), certainty (chắc chắn),...

Phó từ trong tiếng Anh

2. Cách thành lập phó từ trong tiếng Anh

Phó từ trong tiếng Anh thường được hình thành bằng cách thêm đuôi “ly” vào sau tính từ. Một số quy tắc thêm đuôi “ly” vào sau tính từ như sau:

Với những tính từ kết thúc bằng đuôi “y” thì chuyển “y” thành “i” ngắn rồi thêm đuôi “ly”.

Ví dụ:

easy => easily (sớm)

happy => happily (vui vẻ)

Với những tính từ kết thúc bằng “able”, “ible” thì thay e bằng “y”

Ví dụ:

probable => probably

gentle => gently

Với tính từ kết thúc bằng đuôi “ic” thì thêm “ally” (ngoại lệ public => publicly)

Ví dụ:

Basic => Basically

Economic => Economically

Phó từ trong tiếng Anh

3. Tổng hợp những phó từ thường gặp trong tiếng Anh

Phó từ

Nghĩa

Phó từ

Nghĩa

Phó từ

Nghĩa

overall

tổng thể

not

không

twice

hai lần

alone

một mình

also

cũng

elsewhere

ở những nơi khác

bright

sáng

very

rất

everywhere

ở khắp mọi nơi

flat

phẳng

often

thường

perfectly

hoàn hảo

whatever

bất cứ điều gì

then

sau đó

physically

thể chất

slow

chậm

however

Tuy nhiên

suddenly

đột nhiên

clean

sạch

too

quá

truly

thực sự

fresh

tươi

usually

thường

virtually

hầu như

whenever

bất cứ khi nào

early

sớm

altogether

hoàn toàn

cheap

giá rẻ

never

không bao giờ

anyway

nào

thin

mỏng

always

luôn luôn

automatically

tự động

cool

mát mẻ

sometimes

đôi khi

deeply

sâu

fair

công bằng

together

cùng

definitely

chắc chắn

fine

tốt

likely

có khả năng

deliberately

cố tình

smooth

mịn

simply

đơn giản

hardly

hầu như không

thick

dày

generally

nói chung

readily

dễ dàng

collect

thu thập

instead

thay vì

terribly

khủng khiếp

nearby

lân cận

actually

thực sự

unfortunately

không may

along

cùng

again

một lần nữa

forth

ra

lower

thấp hơn

rather

thay, chứ không phải

briefly

một thời gian ngắn

bad

xấu

almost

gần như, hầu như

moreover

hơn thế nữa

wild

hoang dã

especially

đặc biệt là

bly

Bly

apart

ngoài

ever

bao giờ, đã từng

honestly

trung thực

none

không

quickly

một cách nhanh chóng

previously

trước đây

strange

lạ

probably

có thể

as

như

tourist

du lịch

already

đã, sẵn sàng

there

aside

sang một bên

below

dưới đây

when

khi

loud

lớn

directly

trực tiếp

how

như thế nào

super

siêu

therefore

do đó, vì thế, vì vậy

so

để

tight

chặt chẽ

else

khác

up

lên

gross

tổng

thus

do đó

out

ra

ill

bệnh

easily

dễ dàng

no

không có

downtown

trung tâm thành phố

eventually

cuối cùng

only

chỉ

honest

trung thực

exactly

chính xác

well

cũng

ok

ok

certainly

chắc chắn

first

đầu tiên

pray

cầu nguyện

normally

bình thường

where

nơi

weekly

hàng tuần

currently

hiện tại

why

lý do tại sao

across

qua

extremely

cực kỳ, vô cùng

now

bây giờ

clear

rõ ràng

finally

cuối cùng

around

xung quanh

easy

dễ dàng

constantly

liên tục

once

một lần

full

đầy đủ

properly

đúng

down

xuống

close

gần

soon

sớm

off

tắt

late

cuối

specifically

đặc biệt

here

ở đây

proper

thích hợp

ahead

trước

tonight

tối nay

fast

nhanh chóng

daily

hàng ngày

away

đi

wide

rộng

highly

cao

today

hôm nay

item

mục

immediately

ngay lập tức

far

đến nay

wrong

sai

relatively

tương đối

quite

khá

ago

trước

slowly

chậm

later

sau

behind

đằng sau

fairly

khá

above

trên

quick

nhanh chóng

primarily

chủ yếu

yet

chưa

straight

thẳng

completely

hoàn toàn

maybe

có thể

direct

trực tiếp

ultimately

cuối cùng

otherwise

khác

extra

thêm

widely

rộng rãi

near

gần

morning

buổi sáng

recently

gần đây

forward

về phía trước

pretty

khá

seriously

nghiêm túc

somewhere

một nơi nào đó

sure

chắc chắn

frequently

thường xuyên

anywhere

bất cứ nơi nào

without

mà không

fully

đầy đủ

please

xin vui lòng

back

trở lại

mostly

chủ yếu

forever

mãi mãi

better

tốt hơn

naturally

tự nhiên

somehow

bằng cách nào đó

enough

đủ

nearly

gần

absolutely

hoàn toàn

lot

rất nhiều

occasionally

thỉnh thoảng

abroad

ở nước ngoài

small

nhỏ

carefully

cẩn thận

yeah

vâng

though

mặc dù

clearly

rõ ràng

nowhere

đâu

less

ít

essentially

cơ bản

tomorrow

ngày mai

little

ít

possibly

có thể

yesterday

ngày hôm qua

under

dưới

slightly

hơi

the

các

next

tiếp theo

somewhat

hơi

to

để

hard

cứng

equally

như nhau

in

trong

real

thực

greatly

rất nhiều

on

trên

left

còn lại

necessarily

nhất thiết

by

bởi

least

ít nhất

personally

cá nhân

more

hơn

short

ngắn

rarely

hiếm khi

about

về

last

cuối cùng

regularly

thường xuyên

such

như vậy

within

trong

similarly

tương tự

through

thông qua

hopefully

hy vọng

basically

cơ bản

new

mới

roughly

khoảng

closely

chặt chẽ

just

chỉ

significantly

đáng kể

effectively

hiệu quả

any

bất kỳ

totally

hoàn toàn

initially

ban đầu

each

mỗi

right

đúng

literally

nghĩa đen

much

nhiều

best

tốt nhất

mainly

chủ yếu

before

trước

since

từ

merely

chỉ

between

giữa

both

cả hai

gently

nhẹ nhàng

free

miễn phí

Như vậy, trên đây là bài viết của Vieclam123.vn về Phó từ trong tiếng Anh. Hy vọng bài viết sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Chúc các bạn học tốt.

>> Xem thêm tin:

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
ngành tiếng anh thương mại học trường nào
Ngành Tiếng Anh thương mại học trường nào uy tín, chất lượng?
Tiếng Anh thương mại là một ngành quan trọng đối với các doanh nghiệp xuất khẩu. Vậy thì ngành tiếng Anh thương mại học trường nào thì uy tín, chất lượng?

Chill là gì
Chill là gì? Khám phá đầy đủ ý nghĩa thú vị của Chill
Chill là gì? Chill mang những ý nghĩa gì mà lại được giới trẻ sử dụng như một trào lưu như thế? Trong bài viết này hay cùng tìm hiểu chi tiết nhé.

Cấu trúc More and More
Cấu trúc More and More - càng ngày càng, ý nghĩa và cách sử dụng
Cấu trúc More and More được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh với ý nghĩa “càng ngày càng”. Cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng cấu trúc More and More.

Mẹo thi part 1 TOEIC
Mẹo thi Part 1 TOEIC, bí quyết trả lời câu hỏi mô tả tranh
Đối với từng phần của bải thi TOEIC từ part 1 đến part 7, chúng ta lại có những mẹo nhỏ khác nhau. Trong bài viết dưới đây các bạn sẽ nắm được mẹo thi part 1 TOEIC Listening.