Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh mới nhất và cách học
Bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh mới nhất và cách học
Bảng động từ bất quy tắc là một phần kiến thức rất cần thiết khi học tiếng Anh. Đúng như cái tên của nó, bảng này gồm những động từ được chia sang dạng quá khứ hoặc quá khữ phân từ không tuân theo quy tắc thêm "-ed" thông thường. Cùng tìm hiểu rõ hơn qua bài viết dưới đây nhé.
MỤC LỤC
Muốn học và nắm được hết bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, thì trước tiên bạn cần biết động từ bất quy tắc là gì. Động từ bất quy tắc bao gồm tất cả các từ không tuân theo quy tắc thông thường. Thông thường khi muốn chuyển một động từ sang quá khứ hay quá khứ phân từ thì ta chỉ cần thêm -ed ở cuối như ví dụ dưới đây.
Dưới đây là một số ví dụ cụ thể:
- I work. (tôi làm việc.)
- I worked. (tôi đã làm việc.)
- He smiles. (anh ấy cười.)
- He smiled. (anh ấy đã cười.)
Còn động từ bất quy tắc lại không cấu tạo theo mô hình thêm -ed, tuy nhiên, bạn vẫn có thể nhận ra chúng vì chúng có dạng quá khứ và quá khứ phân từ rất khác so với dạng nguyên thể.
Dưới đây là ví dụ vieclam123.vn đưa ra để bạn hình dung cụ thể hơn:
- I write – I wrote – I had written.
- He builds – he builts – he had built.
Bên trên là dạng quá khứ và quá khứ phân từ của các động từ write (viết) và build (xây dựng). Như các bạn đã thấy, dạng quá khứ và quá khứ phân từ của hai động từ bất quy tắc này rất khác so với dạng nguyên thể của chúng và dĩ nhiên, chúng cũng không tuân theo nguyên tắc thêm – ed vào cuối mỗi từ.
Hiện nay, người học rất dễ dàng để có thể tải về cho mình một bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại. Dưới đây là một ví dụ về bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh mới nhất:
Bảng tổng hợp động từ bất quy tắc cập nhật mới nhất
STT | Động từ nguyên mẫu (V infinitive) | Quá khứ đơn (V -ed) | Quá khứ phân từ (V past participle - PII) | Nghĩa (meaning) |
1 | abide | abode/abided | abode / abided | tuân theo, chịu đựng |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | backslide | backslid | backslidden / backslid | tái phạm |
5 | be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
6 | bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
7 | beat | beat | beaten / beat | đánh, đập |
8 | become | became | become | trở nên |
9 | befall | befell | befallen | xảy đến |
10 | begin | began | begun | bắt đầu |
11 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
12 | bend | bent | bent | bẻ cong |
13 | beset | beset | beset | bao quanh |
14 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
15 | bet | bet / betted | bet / betted | đánh cược, cá cược |
16 | bid | bid | bid | trả giá |
17 | bind | bound | bound | buộc, trói |
18 | bite | bit | bitten | cắn |
19 | bleed | bled | bled | chảy máu |
20 | blow | blew | blown | thổi |
21 | break | broke | broken | đập vỡ |
22 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
23 | bring | brought | brought | mang đến |
24 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
25 | browbeat | browbeat | browbeaten / browbeat | hăm dọa |
26 | build | built | built | xây dựng |
27 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
28 | burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
29 | bust | busted / bust | busted / bust | làm bể, làm vỡ |
30 | buy | bought | bought | mua |
31 | cast | cast | cast | ném, tung |
32 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
33 | chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
34 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
35 | cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
36 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
37 | cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
38 | clothe | clothed / clad | clothed / clad | che phủ |
39 | come | came | come | đến, đi đến |
40 | cost | cost | cost | có giá là |
41 | creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
42 | crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
43 | crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
44 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
45 | daydream | daydreamed / daydreamt | daydreamed / daydreamt | nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
46 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
47 | dig | dug | dug | đào |
48 | disprove | disproved | disproved / disproven | bác bỏ |
49 | dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
50 | do | did | done | làm |
51 | draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
52 | dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
53 | drink | drank | drunk | uống |
54 | drive | drove | driven | lái xe |
55 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
56 | eat | ate | eaten | ăn |
57 | fall | fell | fallen | ngã, rơi |
58 | feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
59 | feel | felt | felt | cảm thấy |
60 | fight | fought | fought | chiến đấu |
61 | find | found | found | tìm thấy, thấy |
62 | fit | fitted / fit | fitted / fit | làm cho vừa |
63 | flee | fled | fled | chạy trốn |
64 | fling | flung | flung | tung; quăng |
65 | fly | flew | flown | bay |
66 | forbear | forbore | forborne | nhịn |
67 | forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
68 | forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
69 | forego (also forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng |
70 | foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
71 | foretell | foretold | foretold | đoán trước |
72 | forget | forgot | forgotten | quên |
73 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
74 | forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
75 | freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
76 | frostbite | frostbit | frostbitten | bỏng lạnh |
77 | get | got | got/ gotten | có được |
78 | gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
79 | gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
80 | give | gave | given | cho |
81 | go | went | gone | đi |
82 | grind | ground | ground | nghiền, xay |
83 | grow | grew | grown | mọc, trồng |
84 | hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
85 | handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
86 | hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
87 | have | had | had | có |
88 | hear | heard | heard | nghe |
89 | heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
90 | hew | hewed | hewn / hewed | chặt, đốn |
91 | hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
92 | hit | hit | hit | đụng |
93 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
94 | inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
95 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
96 | input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
97 | inset | inset | inset | dát, ghép |
98 | interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
99 | interweave | interwove / interweaved | interwoven / interweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
100 | interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
101 | jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
102 | keep | kept | kept | giữ |
103 | kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
104 | knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
105 | know | knew | known | biết, quen biết |
106 | lay | laid | laid | đặt, để |
107 | lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
108 | lean | leaned / leant | leaned / leant | dựa, tựa |
109 | leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
110 | learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
111 | leave | left | left | ra đi, để lại |
112 | lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
113 | let | let | let | cho phép, để cho |
114 | lie | lay | lain | nằm |
115 | light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
116 | lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
117 | lose | lost | lost | làm mất, mất |
118 | make | made | made | chế tạo, sản xuất |
119 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
120 | meet | met | met | gặp mặt |
121 | miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
122 | misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
123 | misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
124 | mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
125 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
126 | mislead | misled | misled | làm lạc đường, làm mê mụi |
127 | mislearn | mislearned / mislearnt | mislearned / mislearnt | học nhầm |
128 | misread | misread | misread | đọc sai |
129 | misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
130 | misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
131 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
132 | misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
133 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
134 | misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
135 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
136 | miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
137 | mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
138 | offset | offset | offset | đền bù |
139 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
140 | outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
141 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
142 | outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
143 | outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
144 | outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
145 | outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
146 | outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
147 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
148 | outleap | outleaped / outleapt | outleaped / outleapt | nhảy cao/xa hơn |
149 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
150 | outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
151 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn; vượt giá |
152 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
153 | outshine | outshined / outshone | outshined / outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
154 | outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
155 | outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
156 | outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
157 | outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/ muộn hơn |
158 | outsmell | outsmelled / outsmelt | outsmelled / outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
159 | outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/ dài/ to hơn |
160 | outspeed | outsped | outsped | đi/ chạy nhanh hơn |
161 | outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
162 | outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
163 | outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
164 | outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
165 | outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
166 | outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
167 | overbid | overbid | overbid | trả giá/ bỏ thầu cao hơn |
168 | overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
169 | overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
170 | overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
171 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
172 | overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
173 | overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
174 | overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
175 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
176 | overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
177 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
178 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
179 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
180 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
181 | override | overrode | overridden | lạm quyền |
182 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
183 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
184 | oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
185 | oversew | oversewed | oversewn / oversewed | may nối vắt |
186 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
187 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
188 | overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
189 | overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
190 | overspill | overspilled / overspilt | overspilled / overspilt | đổ, làm tràn |
191 | overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
192 | overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
193 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
194 | overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
195 | overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
196 | partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
197 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
198 | plead | pleaded / pled | pleaded / pled | bào chữa, biện hộ |
199 | prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
200 | predo | predid | predone | làm trước |
201 | premake | premade | premade | làm trước |
202 | prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
203 | presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
204 | preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cái đặt sẵn |
205 | preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
206 | proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
207 | prove | proved | proven/proved | chứng minh (tỏ) |
218 | put | put | put | đặt; để |
209 | quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
210 | quit | quit / quitted | quit / quitted | bỏ |
211 | read / riːd / | read /red / | read / red / | đọc |
212 | reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
213 | rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
214 | rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại (sách) |
215 | rebroadcast | rebroadcast / rebroadcasted | rebroadcast / rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
216 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
217 | recast | recast | recast | đúc lại |
218 | recut | recut | recut | cắt lại; băm (giũa) |
219 | redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
220 | redo | redid | redone | làm lại |
221 | redraw | redrew | redrawn | kéo lại; kéo ngược lại |
222 | refit (retailor) | refitted / refit | refitted / refit | luồn, xỏ |
223 | regrind | reground | reground | mài sắc lại |
224 | regrow | regrew | regrown | trồng lại |
225 | rehang | rehung | rehung | treo lại |
226 | rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
227 | reknit | reknitted / reknit | reknitted / reknit | đan lại |
228 | relay | relaid | relaid | đặt lại |
229 | relearn | relearned / relearnt | relearned / relearnt | học lại |
230 | relight | relit / relighted | relit / relighted | thắp sáng lại |
231 | remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
232 | rend | rent | rent | toạc ra; xé |
233 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
234 | reread | reread | reread | đọc lại |
235 | rerun | reran | rerun | chiếu lại (phim), phát thanh lại |
236 | resell | resold | resold | bán lại |
237 | resend | resent | resent | gửi lại |
238 | reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
239 | resew | resewed | resewn / resewed | may/ khâu lại |
240 | retake | retook | retaken | chiếm lại; tái chiếm |
241 | reteach | retaught | retaught | dạy lại |
242 | retear | retore | retorn | khóc lại |
243 | retell | retold | retold | kể lại |
244 | rethink | rethought | rethought | suy tính lại, cân nhắc lại |
245 | retread | retread | retread | lại giẫm lên, lại đạp lên |
246 | retrofit | retrofitted / retrofit | retrofitted / retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
247 | rewake | rewoke / rewaked | rewaken / rewaked | đánh thức lại |
248 | rewear | rewore | reworn | mặc lại |
249 | reweave | rewove / reweaved | rewoven / reweaved | dệt lại |
250 | rewed | rewed / rewedded | rewed / rewedded | kết hôn lại |
251 | rewet | rewet / rewetted | rewet / rewetted | làm ướt lại |
252 | rewin | rewon | rewon | thắng lại |
253 | rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
254 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
255 | rid | rid | rid | giải thoát |
256 | ride | rode | ridden | cưỡi |
257 | ring | rang | rung | rung chuông |
258 | rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
259 | roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
260 | run | ran | run | chạy |
261 | sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
262 | saw | sawed | sawn | cưa |
263 | say | said | said | nói |
264 | see | saw | seen | nhìn thấy |
265 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
266 | sell | sold | sold | bán |
267 | send | sent | sent | gửi |
268 | set | set | set | đặt, thiết lập |
269 | sew | sewed | sewn/sewed | may |
270 | shake | shook | shaken | lay; lắc |
271 | shave | shaved | shaved / shaven | cạo (râu, mặt) |
272 | shear | sheared | shorn | xén lông (Cừu) |
273 | shed | shed | shed | rơi; rụng |
274 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
275 | shit | shit / shat / shitted | shit/ shat / shitted | suộc khuộng đi đại tiện |
276 | shoot | shot | shot | bắn |
277 | show | showed | shown/ showed | cho xem |
278 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
279 | shut | shut | shut | đóng lại |
280 | sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
281 | sing | sang | sung | ca hát |
282 | sink | sank | sunk | chìm; lặn |
283 | sit | sat | sat | ngồi |
284 | slay | slew | slain | sát hại; giết hại |
285 | sleep | slept | slept | ngủ |
286 | slide | slid | slid | trượt; lướt |
287 | sling | slung | slung | ném mạnh |
288 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
289 | slit | slit | slit | rạch, khứa |
290 | smell | smelt | smelt | ngửi |
291 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
292 | sneak | sneaked / snuck | sneaked / snuck | trốn, lén |
293 | sow | sowed | sown/ sewed | gieo; rải |
294 | speak | spoke | spoken | nói |
295 | speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
296 | spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
297 | spend | spent | spent | tiêu xài |
298 | spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn; đổ ra |
299 | spin | spun/ span | spun | quay sợi |
300 | spit | spat | spat | khạc nhổ |
301 | spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
302 | spoon-feed | spoon-fed | spoon-fed | cho ăn bằngmuỗng |
303 | spread | spread | spread | lan truyền |
304 | spring | sprang | sprung | nhảy |
305 | stand | stood | stood | đứng |
306 | stave | stove/ staved | stove/ staved | đâm thủng |
307 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
308 | stick | stuck | stuck | ghim vào; đính |
309 | sting | stung | stung | châm ; chích; đốt |
310 | stink | stunk/ stank | stunk | bốc mùi hôi |
311 | strew | strewed | strewn/ strewed | rắc, rải |
312 | stride | strode | stridden | bước sải |
313 | strike | struck | struck | đánh đập |
314 | string | strung | strung | gắn dây vào |
315 | strive | strove | striven | cố sức |
316 | sublet | sublet | sublet | cho thuê lại; cho thầu lại |
317 | sunburn | sunburned / sunburnt | sunburned / sunburnt | rám nắng, cháy nắng |
318 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
319 | sweat | sweat / sweated | sweat / sweated | đổ mồ hôi |
320 | sweep | swept | swept | quét |
321 | swell | swelled | swollen/ swelled | phồng; sưng |
322 | swim | swam | swum | bơi lội |
323 | swing | swung | swung | đong đưa |
324 | take | took | taken | cầm ; lấy |
325 | teach | taught | taught | dạy; giảng dạy |
326 | tear | tore | torn | xé; rách |
327 | telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
328 | tell | told | told | kể; bảo |
329 | test-drive | test-drove | test-driven | lái thử |
330 | test-fly | test-flew | test-flown | bay thử (một máy bay mới chế tạo) |
330 | think | thought | thought | suy nghĩ |
331 | throw | threw | thrown | ném; liệng |
332 | thrust | thrust | thrust | thọc; nhấn |
333 | tread | trod | trodden/ trod | giẫm; đạp |
334 | typecast | typecast | typecast | cho đóng cùng một loại vai trò nhiều lần |
335 | typeset | typeset | typeset | sắp chữ |
336 | typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
337 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
338 | unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
339 | unclothe | unclothed / unclad | unclothed / unclad | cởi áo; lột trần |
340 | underbid | underbid | underbid | bỏ thầu thấp hơn |
341 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
342 | underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
343 | undergo | underwent | undergone | kinh qua |
344 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
345 | underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp |
346 | undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
347 | underspend | underspent | underspent | chi tiêu dưới mức |
348 | understand | understood | understood | hiểu |
349 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
350 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
351 | undo | undid | undone | tháo ra |
352 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
353 | unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
354 | unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
355 | unknit | unknitted / unknit | unknitted / unknit | dãn ra, tháo ra |
356 | unlearn | unlearned / unlearnt | unlearned / unlearnt | gạt bỏ, quên |
357 | unsew | unsewed | unsewn / unsewed | tháo đường may |
358 | unsling | unslung | unslung | cởi dây đeo, dây móc |
359 | unspin | unspun | unspun | quay ngược |
360 | unstick | unstuck | unstuck | bóc, gỡ |
361 | unstring | unstrung | unstrung | tháo dây, nới dây |
362 | unweave | unwove / unweaved | unwoven / unweaved | tháo ra |
363 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
364 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
365 | upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
366 | wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
367 | waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
368 | wear | wore | worn | mặc |
369 | weave | wove/ weaved | woven/ weaved | dệt |
370 | wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
371 | weep | wept | wept | khóc |
372 | wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
373 | win | won | won | thắng; chiến thắng |
374 | wind | wound | wound | quấn |
375 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
376 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
377 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
378 | wring | wrung | wrung | vặn; siết chặt |
379 | write | wrote | written | viết |
Ngoài ra còn một số động từ bất quy tắc khác vẫn liên tục được thống kê thêm vào, các bạn có thể tìm kiếm thêm trên internet để cập nhật những thông tin mới nhất.
Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh không theo bất kì một quy tắc nào, đó là điều hiển nhiên được nhắc xuyên suốt từ đầu bài viết đến giờ, tuy nhiên, có một số động từ trong bảng 360 động từ bất quy tắc lại tuân theo một mô hình chung. Vì vậy, thay vì học các động từ bất quy tắc theo thứ tự bảng chữ cái, tại sao bạn không thử nhóm các động từ có chung một đặc điểm lại với nhau và học chúng cùng một lúc? Bạn có thể nhóm các động từ bất quy tắc thành các nhóm dựa trên bất kì đặc điểm nào mà bạn đưa ra. Nhưng dưới đây, vieclam123.vn sẽ đưa ra những gợi ý để bạn có thể tham khảo và áp dụng nếu như bạn cảm thấy nó cũng phù hợp với mình.
Nhóm các động từ bất quy tắc không thay đổi hình thức
Trong số các động từ bất quy tắc tiếng Anh, có rất nhiều từ không thay đổi hình thức từ dạng hiện tại cho đến quá khứ và quá khứ phân từ. Cụ thể là các từ let, spread, shed, thrust, split, upset, hurt, shut, put, burst, hit, cut, và cost…
Có rất nhiều động từ thay đổi khi đi từ hiện tại sang quá khứ, tuy nhiên, chúng vẫn giữ nguyên hình thức khi chuyển từ quá khứ sang quá khứ phân từ. Các động từ tiêu biểu cho nhóm này chính là keep, sit, get, feel, lend, build, pay, say, sell, tell, hear, và stand…
Có những động từ có dạng hiện tại, quá khứ và quá khứ phân từ đều không giống nhau, điều này gây khó khăn cho người học rất nhiều. Và nhóm từ này bao gồm cả những từ phổ biến nhất như từ be và go.
Be – was/were – been (thì, là, ở)
Go – went – gone (đi)
Hầu như các động từ bất quy tắc tiếng Anh khi chuyển từ hiện tại sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ sẽ dài hơn hoặc giữ nguyên độ dài. Tuy nhiên, vẫn có một số động từ có độ dài ngắn hơn khi chuyển từ dạng hiện tại sang dạng quá khứ do nó được lược bớt một số chữ cái. Và điều này đôi khi gây nhầm lẫn cho rất nhiều người học. Ví dụ điển hình cho nhóm từ này chính là từ light, được chuyển thành lit và từ shoot được chuyển thành shot.
Bên trên là một số nhóm mà vieclam123.vn gợi ý, bạn hoàn toàn có thể chia thành những nhóm khác tùy theo sự phân chia cũng như cách nhận biết đặc điểm từ của bạn.
Nếu như bên trên chỉ là các bước chuẩn bị, thì dưới đây chính là cách bạn thực sự bắt tay vào thực hiện việc học các động từ bất quy tắc tiếng Anh.
Làm flashcard giúp học mọi lúc mọi nơi
Flashcard là những tấm thẻ nhỏ để ghi những từ mà bạn cần học lên đó. Chính vì là những tấm thẻ nhỏ, cho nên bạn có thể mang chúng đi bất kì đâu để học bất kì lúc nào. Khi làm flashcard cho mình, bạn có thể ghi dạng nguyên thể của từ ở một mặt, dạng quá khứ, quá khứ phân từ và nghĩa của nó ở mặt còn lại. Với cách học này, mỗi lần bạn tự ghi ra là một lần bạn được ôn lại từ đó.
Cách để nhớ từ và dạng từ nhanh nhất đó là đặt các từ trong câu cụ thể. Bạn nên đặt ra số lượng từ cụ thể cho mỗi tuần và tập trung đặt câu cho mỗi từ đó. Nhờ vậy, bạn mới có thể nhớ từ lâu cũng như biết cách sử dụng của chúng.
Ngoài việc học một cách nghiêm túc, bạn cũng hoàn toàn có thể lựa chọn cách vừa học vừa giải trí thông qua các trò chơi. Hiện nay, có vô số các trò chơi trên cả điện thoại và máy tính không chỉ giúp bạn ôn các động từ bất quy tắc, mà nó còn giúp bạn mở mang vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Do đó, vừa học vừa chơi thông qua một số trò chơi cũng là phương pháp tốt để học động từ bất quy tắc trong tiếng Anh.
Nhiều người học khi học động từ bất quy tắc thường rơi vào tình trạng cứ học mà không nắm được chính xác lượng từ mà mình đã học hoặc học nhưng không kiểm tra lại và cứ nghĩ rằng mình thuộc rồi nhưng đến khi gặp phải từ đó thì mới biết mình chưa thực sự thuộc. Do đó, để đảm bảo được số động từ bất quy tắc mà bạn đã thực sự thuộc, thì bạn nên thường xuyên kiểm tra việc học của mình bằng cách nhờ người có chuyên môn kiểm tra hoặc tự mình tìm kiếm một số bài kiểm tra động từ bất quy tắc trên Internet.
Tuy nhiên, nếu chỉ học thuộc rồi để đấy, thì bạn sẽ rất dễ quên những động từ bất quy tắc mà bạn đã học. Do đó, dù khi đã học xong các động từ bất quy tắc rồi, thì bạn nên tập cho mình thói quen thấy động từ bất quy tắc xuất hiện ở khắp nơi. Cụ thể, thói quen đó là như thế nào? Mời bạn đọc hãy cùng tìm hiểu trong phần tiếp theo của bài viết mà vieclam123.vn chia sẻ.
Cách này nghe quá có vẻ đơn giản. Nhưng đọc thực sự là một trong những cách tốt nhất để học bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Bạn càng đọc nhiều, càng gặp các động từ bất quy tắc nhiều, thì chúng càng đi sâu vào trong tâm trí bạn và trở thành vốn từ riêng của bạn, chính vì thế bạn sẽ rất khó để quên những động từ bất quy tắc này.
Xem phim, tivi hoặc nghe podcast
Podcast là những bài nghe tiếng Anh với từng chủ đề khác nhau. Do đó, bạn hoàn toàn có thể lựa chọn được một podcast với chủ đề mà mình thích để vừa luyện nghe vừa tập cho mình cách nhớ các động từ bất quy tắc được nhắc đến trong bài nghe. Và việc này cũng tương tự đối với những bộ phim, chọn những bộ phim bạn thích, chú ý xem và lắng nghe lời thoại của nhân vật để biết được những động từ bất quy tắc được sử dụng trong đó. Càng nghe nhiều, bạn càng có khả năng sử dụng những động từ bất quy tắc này một cách chính xác.
Khi bạn đang đọc hoặc nghe, bạn hoàn toàn có thể ghi chú lại những động từ bất quy tắc mà bạn thường xuyên nghe thấy hoặc đọc được. Điều này giúp cho bạn biết được đâu là những động từ thường xuyên được sử dụng trong tiếng Anh, sau đó tập trung vào học những động từ bất quy tắc phổ biến sẽ giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều thời gian và công sức.
Khi học các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh, chắc chắn có không ít lần bạn gặp phải tình trạng không nhớ chính xác dạng quá khứ của từ này là gì. Khi gặp phải tình huống này, nhiều bạn sẽ đoán dạng quá khứ của từ. Nếu đoán đúng thì sẽ không có vấn đề gì, nhưng nếu bạn đoán sai và từ đó chỉ nhớ dạng sai của từ, thì đó là điều rất không tốt. Vì vậy, hãy tạo cho mình thói quen tra bất cứ từ nào mà bạn không thể nhớ dạng quá khứ của nó để luôn nhớ từ theo một cách chính xác nhất chứ không phải “hình như từ này có dạng như vậy”.
Cuối cùng, học tiếng Anh sẽ nhanh tiến bộ hơn khi có bạn bè học cùng, có người cùng trao đổi. Bạn hãy nhờ người khác kiểm tra trí nhớ của mình, giúp bạn ghi nhớ hết 360 động từ bất quy tắc này nhé.
Có thể nói, học hết tất cả các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh không phải là điều đơn giản với bất kì người học nào. Vì vậy, bạn cần thật sự nghiêm túc, kiên trì và có phương pháp học tốt đặc biệt là không chán nản khi thấy cả danh sách dài dằng dặc ở trên sẽ không lâu giúp bạn làm chủ trong sử dụng các động từ bất quy tắc của mình.
Hi vọng những thông tin được cung cấp ở bài trên sẽ giúp mọi người có thể hiểu và ghi nhớ các động từ bất quy tắc một cách nhanh chóng và chính xác nhất. Các bạn có thể làm thật nhiều bài tập về chia động từ dạng này để ghi nhớ lâu hơn và để chinh phục được bảng 360 động từ bất quy tắc này nhé.
>> Đọc thêm:
MỤC LỤC
04/04/2023
15/06/2022
30/01/2021
08/10/2020