close
cách
cách cách cách cách cách

Bachelor là gì? Tìm hiểu về các loại bằng cấp trong giáo dục hiện nay

image

CHIA SẺ BÀI VIẾT

Bachelor có thể được hiểu là cử nhân, tức là người đã hoàn thành chương trình Đại học về một chuyên ngành cụ thể nào đó trong thời gian 4 năm. Cùng tìm hiểu ý nghĩa của Bachelor trong tiếng Anh cũng như phân biệt các loại bằng cấp trong ngành giáo dục ở Việt Nam qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn.

1. Bachelor là gì trong tiếng Anh?

Bachelor trong tiếng Anh được sử dụng như một danh từ với 3 nghĩa chính:

1. Bachelor: người đàn ông chưa vợ, người đàn ông độc thân (a man who has never married)

Ví dụ: He remained a bachelor until he was 45. (anh ấy duy trì cuộc sống độc thân cho đến khi anh ấy 45 tuổi)

2. Người có bằng cử nhân 

Bachelor được hiểu với nghĩa “người có bằng cử nhân” là phổ biến nhất. Danh xưng này dành cho những người đã hoàn thành chương trình đại học hệ cử nhân. Thời gian học hệ cử nhân thường kéo dài 4 năm (trong khi hệ kỹ sư thường kéo dài 5 năm). 

Tùy theo từng chuyên ngành cụ thể mà sinh viên sau khi tốt nghiệp sẽ được nhận tấm bằng cử nhân theo tên của chuyên ngành đó. 

Ví dụ: Bachelor of arts (cử nhân ngành khoa học xã hội), Bachelor of Laws (Cử nhân ngành Luật), Bachelor of Tourism (Cử nhân ngành Du lịch), Bachelor of Business Administration (cử nhân ngành kinh doanh), Bachelor of Accountancy (Cử nhân ngành kế toán).

Bachelor là gì

3. Bachelor: kỵ sĩ, hiệp sĩ

Nếu bạn là sinh viên mới nhận bằng tốt nghiệp đại học và đang có nhu cầu tìm việc thì hãy ghé qua Vieclam123 tạo CV xin việc dành cho sinh viên mới ra trường để tự tin đi ứng tuyển luôn nhé.

2. Phân biệt các loại bằng cấp trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh có rất nhiều thuật ngữ chỉ tên gọi của các loại bằng cấp trong giáo dục như Bachelor, Certificate, Diploma, Degree, …..Cụ thể điểm khác nhau giữa các loại bằng cấp, chứng chỉ này như thế nào, cùng theo dõi một vài đặc điểm của từng loại như dưới đây:

Certificate

Certificate được dịch là chứng chỉ, chứng nhận, là giấy chứng nhận bạn đã hoàn thành một khóa học, một ngành nghề mà không nhất thiết phải học ở trường Đại học. Bạn có thể nhận được chứng chỉ (Certificate) tại các trường cao đẳng, trung tâm đào tạo, trường kỹ thuật,...Thời gian để nhận được chứng chỉ thường kéo dài ngắn hơn, chỉ khoảng vài tháng đến dưới một năm.

Một số loại chứng nhận phổ biến thường gặp như: chứng chỉ ngoại ngữ (chứng chỉ tiếng Anh, chứng chỉ tiếng Nhật, chứng chỉ tiếng Hàn, tiếng Trung,...), chứng nhận tin học văn phòng, chứng nhận  sư phạm, chứng nhận hoàn thành khóa học lập trình phần mềm,....), chứng nhận TESOL, chứng nhận đào tạo CEO, chứng chỉ chuyên viên HVAC,...

Diploma

Diploma được hiểu là chứng chỉ được cấp từ các trường Đại học, Cao đẳng, trường kỹ thuật. Thời gian học để nhận được chứng chỉ chỉ khoảng từ 1 đến 2 năm. 

Degree

Degree là bằng cấp, được cấp bởi các trường Đại học, thời gian học kéo dài thường từ 3-4 năm.

Các cấp độ của bằng cấp như sau:

  • Bachelor’ Degree: bằng cử nhân

  • Master’s Degree: bằng thạc sĩ, thời gian học từ 2 năm sau khi hoàn thành chương trình học cử nhân

  • Doctoral Degree: bằng tiến sĩ, học 3 năm sau khi hoàn thành chương trình thạc sĩ.

Bachelor là gì

3. Một số tên viết tắt của bằng cấp trong tiếng Anh

1. PhD: là viết tắt của Doctor of  Physiology, nghĩa là tiến sĩ, chuyên gia triết học

2. BA: viết tắt của Bachelor of Arts, nghĩa là cử nhân văn chương, xã hội

3. MSc hay MS: viết tắt của Master of Science, là thạc sĩ khoa học tự nhiên

4. BSc hay B.S: viết tắt của Bachelor of Science, là cử nhân ngành khoa học tự nhiên

5. Post-Granduate: nghiên cứu sinh

6. MBA: viết tắt của The Master of Business Administration, là thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh

7. BBA: The Bachelor of Business Administration, là cử nhân quản trị kinh doanh

8. BCA: Viết tắt của The Bachelor of Commerce and Administration, nghĩa là cử nhân thương mại và quản trị

9. MArch: viết tắt của Master of Architecture, là thạc sĩ ngành kiến trúc

10. EMBA, EMS: viết tắt của Executive master’s degree, là thạc sĩ điều hành

11. MM/ MMus: Master of Music, là thạc sĩ ngành Âm nhạc

12. MSW: viết tắt của Master of Social Work, là thạc sĩ công tác xã hội

13. MPH: viết tắt của Master of Public Health, là thạc sĩ y tế công cộng

14. Sc.D, D.Sc, SD, Dr.SC: viết tắt của Doctor of Science, là tiến sĩ khoa học

15. BAOM: viết tắt của Bachelor of Arts in Organizational Management, là xử nhân tổ chức quản lí

Trên đây là giải thích của Vieclam123 về “Bachelor là gì” trong tiếng Anh và trong ngành giáo dục. Hy vọng bài viết từ Vieclam123.vn đã mang đến cho các bạn những thông tin hữu ích. Hãy theo dõi thêm nhiều bài viết từ Vieclam123.vn để cập nhật thêm những kiến thức mới nhất nhé.

>> Xem thêm tin:

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
đối phó nỗi sợ hãi trong quá trình phỏng vấn
Tìm hiểu lý do và cách đối phó nỗi sợ hãi trong quá trình phỏng vấn
Chúng ta cần phải làm gì để đối phó nỗi sợ hãi trong quá trình phỏng vấn? Nỗi sợ hãi sẽ gây ra những điều gì và nguyên nhân của nỗi sợ hãi đó là gì? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết với vieclam123.vn qua bài viết dưới đây.

Kế toán bán hàng xin việc
Cách thức chuẩn bị giúp ứng viên Kế toán bán hàng xin việc hiệu quả
Nhu cầu của công việc Kế toán bán hàng hiện nay như thế nào? Kế toán bán hàng xin việc cần những tố chất gì? Khi xin việc, Kế toán bán hàng cần chuẩn bị những gì? Hãy cùng bài viết sau đây của vieclam123.vn khám phá.

câu hỏi phỏng vấn Nhân viên kinh doanh vé máy bay
Khám phá trọn bộ câu hỏi phỏng vấn Nhân viên kinh doanh vé máy bay
Làm cách nào để chuẩn bị các câu hỏi phỏng vấn Nhân viên kinh doanh vé máy bay để trả lời một cách hiệu quả? Đặt câu hỏi thông minh trong buổi phỏng vấn đối với vị trí Nhân viên Kinh doanh vé máy bay như thế nào? Hãy cùng vieclam123.vn tìm hiểu.

câu hỏi phỏng vấn Nhân viên kinh doanh tour
Trọn bộ câu hỏi phỏng vấn Nhân viên kinh doanh tour và cách trả lời
Tìm hiểu về những câu hỏi phỏng vấn Nhân viên kinh doanh tour thường gặp nhất và cách trả lời những câu hỏi này theo hướng đi có thể gây ấn tượng với Nhà tuyển dụng thông qua bài viết dưới đây của vieclam123.vn.