Associate là gì? Associate có nhiều nét nghĩa khác nhau nhưng có thể hiểu chung là sự liên kết, sự cộng tác. Cùng tìm hiểu những khái niệm, cách sử dụng thuật ngữ Associate trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhé.
Associate trong tiếng Anh có nghĩa là cộng tác, hợp tác, liên kết. Cụ thể những thông tin chung về từ Associate trong từ điển tiếng Anh như sau:
Associate (V) /əˈsoʊ.ʃi.eɪt/
Nghĩa 1: Associate (v): to connect someone or something in your mind with someone or something else (Để liên kết một ai đó hoặc một cái gì đó với một người khác hoặc một cái khác)
Ví dụ:
In this subject, I am very proud to be associate with the project of Dr. Frank. (Ở kỳ học này, tôi rất tự hào khi được làm chung dự án với tiến sĩ Frank)
Nghĩa 2: Associate (n): someone who is closely connected to another person as a companion, friend, or business partner (Một chủ thể có sự kết nối chặt chẽ với một chủ thể khác trong kinh doanh)
Ví dụ:
We have a trip with our business associates. (Chúng tôi có một chuyến đi với cộng sự trong kinh doanh)
Nghĩa 3: Associate (adj) used in the title of a person whose rank is slightly lower or less complete than the full official position described (Đối tượng có vị trí thấp hơn hoặc ít quyền lực hơn đối tượng được nhắc tới)
Ví dụ:
This company is an associate member of ABC organization. (Công ty này là một thành viên liên kết của công ty ABC)
Nghĩa 4: Associate (n): someone who holds an associate’s degree (người nắm giữ một tấm bằng liên kết)
Ví dụ:
He has an associate of art (Anh ấy có một tấm bằng liên kết về mỹ thuật)
Nghĩa 5: Associate (V) to spend time with someone or have some connection with someone or something (Dành thời gian cho ai đó hoặc liên kết với ai đó hoặc cái gì đó)
Ví dụ:
I don’t want to associating with him anymore. (Tôi không muốn làm việc với anh ta nữa)
Nghĩa 6: Associate (n): someone who is connected to another person as a business partner or companion (Một ai đó người liên kết với người khác như một người cộng sự trong kinh doanh hoặc một người làm cùng)
Ví dụ:
Frank have a meeting with some business associates this afternoon. (Frank có cuộc họp với một vài cộng sự chiều nay)
Nghĩa 7: Associate (n) An associate is also a person who has a position in a job or type of work that is just below the top position (vị trí của một người chỉ đứng sau vị trí của người đứng đầu)
Ví dụ:
An associate director : phó giám đốc
Nghĩa 8: Associate (n): a member of an organization who does not have all the rights given to normal members (một thành viên của một tổ chức, người không có đầy đủ quyền lợi và trách nhiệm giống như thành viên bình thường)
Ví dụ:
The board elected 10 foreign associate members who hold no voting rights.(Hội đồng đã bầu ra 10 thành viên liên kết người nước ngoài không có quyền biểu quyết)
Trong lĩnh vực kinh doanh, chúng ta vẫn thường nghe đến những cụm từ như Associate Company (Công ty liên kết), Sale Associate (Cộng tác viên bán hàng). Cụ thể những thuật ngữ có ý nghĩa như thế nào, chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé.
Associate Company hay còn gọi là công ty liên kết là những công ty có một công ty mẹ sở hữu cổ phần sở hữu và đầu tư vào công ty đó. Công ty mẹ của Associate company không kiểm soát lợi ích trong công ty đó cũng như không hợp nhất báo cáo tài chính của Associate Company.
Công ty liên kết hiểu đơn giản chính là những công ty được góp vốn thành lập bởi những công ty, doanh nghiệp khác, hình thức hoạt động của công ty liên kết cũng gần giống với công ty liên doanh.
Công ty sở hữu cổ phần của công ty liên kết sẽ nắm giữ, kiểm soát trực tiếp 10% trở lên và dưới 50% cổ phần đang lưu hành trong Associate Company.
Một số quy định trong công ty liên kết như:
-Không bên nào được chuyển nhượng, ủy quyền hoặc giải quyết bằng cách khác với tất cả hoặc bất kỳ quyền và nghĩa vụ nào của mình theo Thỏa thuận này ngoài Công ty liên kết mà không có sự đồng ý trước bằng văn bản của bên kia, sự đồng ý sẽ không bị từ chối một cách vô lý.
-Điều hành sẽ không, trong khoảng thời gian 12 tháng sau Ngày Hạn chế, trong trường hợp có bất kỳ mối quan tâm kinh doanh nào hoặc dự định cạnh tranh với bất kỳ Doanh nghiệp bị hạn chế nào, cung cấp việc làm cho hoặc nỗ lực khác để lôi kéo Công ty hoặc bất kỳ Công ty liên kết nào, bất kỳ ai là nhân viên bị hạn chế tại thời điểm hành động của Giám đốc điều hành.
-Điều hành đồng ý rằng anh ta, theo yêu cầu và chi phí của Công ty, sẽ ký một thỏa thuận trực tiếp hoặc cam kết với bất kỳ Công ty liên kết nào, theo đó anh ta sẽ chấp nhận các hạn chế và quy định tương ứng với các hạn chế và quy định trong khoản 12 này (hoặc như vậy như có thể phù hợp trong các trường hợp) liên quan đến các hoạt động đó và khu vực đó và trong khoảng thời gian như Công ty liên kết đó có thể yêu cầu hợp lý để bảo vệ lợi ích kinh doanh hợp pháp của nó.
-Kế hoạch phải được vận hành theo Chứng thư này ràng buộc Công ty, từng Công ty liên kết , Người ủy thác của Kế hoạch và từng Người tham gia.
-Điều hành thừa nhận và đảm bảo rằng không có thỏa thuận hay thỏa thuận nào cho dù bằng văn bản, bằng miệng hoặc ngụ ý giữa Công ty hoặc bất kỳ Công ty liên kết nào và Điều hành liên quan đến việc làm của Điều hành khác với những thỏa thuận được nêu rõ trong Thỏa thuận này và phần hợp đồng của Cẩm nang nhân viên của công ty và anh ta không tham gia Thỏa thuận này dựa trên bất kỳ đại diện nào không được nêu rõ trong đó.
Sales Associate là một thuật ngữ mới trong ngành bán hàng, chỉ cộng tác viên bán hàng, người đại diện bán hàng cho doanh nghiệp và làm trung gian giúp doanh nghiệp tìm kiếm khách hàng và xây dựng thương hiệu ở các thị trường tiềm năng.
Hiện nay, thị trường lao động Việt Nam trong lĩnh vực cộng tác viên bán hàng online rất sôi nổi nhờ vào sự phát triển của các hình thức marketing sản phẩm trên các trang mạng xã hội như Facebook, Zalo, Instagram. Công việc cộng tác viên bán hàng online là một công việc khá thu hút bởi đây là một hình thức kinh doanh mới, không cần mất chi phí nhập hàng, thuê địa điểm, thuê nhân viên, hưởng lương theo doanh số và hoa hồng nhận được, không sợ rủi ro về mặt tồn đọng hàng hóa.
Vai trò của Sales Associate vô cùng quan trọng, lâu dài có thể giúp doanh nghiệp xây dựng niềm tin với khách hàng. Tuy nhiên, để doanh nghiệp có thể phát triển bền vững, doanh nghiệp vẫn cần phải chú trọng vào chất lượng sản phẩm, thật sự tốt và làm hài lòng khách hàng.
Cụ thể công việc của những cộng tác viên bán hàng cần phải làm như:
Tư vấn trực tiếp giúp khách hàng hiểu rõ hơn về sản phẩm: công dụng, đặc điểm, tính năng.
Tạo dựng mối quan hệ với khách hàng, lắng nghe những yêu cầu của khách hàng và làm hài lòng họ.
Cập nhật những thông tin về chương trình khuyến mại cho khách hàng, ưu đãi giảm giá để kích thích nhu cầu mua sắm của khách.
Để có thể làm tốt công việc của một Sales Associate, bạn cần phải có những kỹ năng sau:
Kỹ năng giao tiếp: giao tiếp thành thạo, không nói ngọng, nói lắp để có thể tạo ấn tượng tốt với khách hàng
Sự hiểu biết chuyên sâu về sản phẩm: Chỉ khi hiểu biết rõ về sản phẩm mình đang tư vấn cho khách, bạn mới có khả năng thuyết phục khách hàng sử dụng sản phẩm của mình
Nắm bắt tâm lý khách hàng: Biết cách nắm bắt tâm lý khách hàng và hiểu những gì họ mong đợi sẽ giúp Sales Associate có thể chốt sales tốt hơn, từ đó có thể tăng doanh số và thu nhập của bản thân.
Như vậy, trên đây là những thông tin bạn cần nắm được về Associate là gì? Vieclam123.vn chúc các bạn sẽ nắm vững được những thuật ngữ này trong doanh nghiệp để có thể học hỏi được nhiều điều thú vị, rèn luyện được những kỹ năng cần thiết.
>> Xem thêm tin:
Chia sẻ