Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu thông dụng nhất
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu thông dụng nhất
Bạn cần nắm được từ vựng tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu để tham gia buổi phỏng vấn xin việc hoặc gặp gỡ đối tác nước ngoài. Cùng theo dõi bài viết dưới đây của Vieclam123.vn để nắm trọn bộ từ vựng tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu nhé.
Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu đầy đủ nhất bạn có thể tham khảo:
A
1. Additional premium /əˈdɪʃənl ˈpriːmiəm/: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
2. Air freight /eə freɪt/: Cước hàng không
3. Actual wages /ˈækʧʊəl ˈweɪʤɪz/: Tiền lương thực tế
B
4. Bill of lading /bɪl ɒv ˈleɪdɪŋ/: Vận đơn
5. Brokerage /ˈbrəʊkərɪʤ/: Hoạt động môi giới
6. Bonded warehouse /ˈbɒndɪd ˈweəhaʊs/: Kho ngoại quan
C
7. Cargo deadweight tonnage / ˈkɑːgəʊ ˈtʌnɪʤ/: Cước chuyên chở hàng hóa
8. Certificate of indebtedness /səˈtɪfɪkɪt ɒv ɪnˈdɛtɪdnɪs/: Giấy chứng nhận thiếu nợ
9. Certificate of origin /səˈtɪfɪkɪt ɒv ˈɒrɪʤɪn/: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa
10. Customs declaration form /ˈkʌstəmz ˌdɛkləˈreɪʃən fɔːm/: Tờ khai hải quan
11. Convertible debenture /kənˈvɜːtəbl dɪˈbɛnʧə/: Trái khoán có thể đổi thành vàng hoặc thành dola
12. Contractual wages /kənˈtræktjʊəl ˈweɪʤɪz/ : Tiền lương khoán
13. C&F( cost & freight) /kɒst & freɪt/ : Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
14. CIF( cost, insurance & freight) /kɒst, ɪnˈʃʊərəns & freɪt/: Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí
15. Cargo /ˈkɑːgəʊ/: Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở (vận chuyển bằng máy bay)
16. Container /kənˈteɪnə/: Thùng đựng hàng
17. Customs /ˈkʌstəmz/: Thuế nhập khẩu, hải quan
18. Contractual wages /kənˈtræktjʊəl ˈweɪʤɪz/: tiền lương khoán
D
19. Debit advice /ˈdɛbɪt ədˈvaɪs/(n): Giấy báo nợ
20. Declare /dɪˈkleə/(n): Khai báo hàng( để đóng thuế)
21. Debit /ˈdɛbɪt/(n): Món nợ, bên nợ
22. Demand loan /dɪˈmɑːnd ləʊn/(n): Khoản cho vay không kỳ hạn
23. Debenture holder /dɪˈbɛnʧə ˈhəʊldə/(n): Người giữ trái khoán
24. Delivery /dɪˈlɪvəri/(n): Sự vận chuyển hàng
E
25. Export /ˈɛkspɔːt / (n/v): Xuất khẩu
26. Entrusted export/import /ɪnˈtrʌstɪd ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt/ (n): Xuất khẩu ủy thác( dịch vụ)
27. Export/import process /ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt ˈprəʊsɛs/ (n): Quy trình xuất nhập khẩu
28. Export/import procedures /ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt prəˈsiːʤəz/ (n): Thủ tục xuất nhập khẩu
29. Export/import policy /ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt ˈpɒlɪsi / (n): Chính sách xuất/nhập khẩu
30. Export/import license /ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt ˈlaɪsəns/ (n): Giấy phép xuất/nhập khẩu
F
31. Freight /freɪt/( n): Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
32. Fiduciary loan /fɪˈʤuːʃiəri ləʊn/( n): Khoản cho vay không đảm bảo
33. Freight to collect/freɪt tuː kəˈlɛkt/( n): Cước phí trả sau
34. Freight prepaid/freɪt ˌpriːˈpeɪd/( n): Cước phí trả trước
35. Freight payable at/freɪt ˈpeɪəbl æt/( n): Cước phí thanh toán tại
36. Freight as arranged/freɪt æz əˈreɪnʤd/( n): Cước phí theo thỏa thuận
37. FLC — Full container load/fʊl kənˈteɪnə ləʊd/( n): Hàng nguyên container
38. FTL: Full truck load/fʊl trʌk ləʊd/( n): Hàng giao nguyên xe tải
39. Fixed interest-bearing debenture /fɪkst ˈɪntrɪst–ˈbeərɪŋ dɪˈbɛnʧə/: Trái khoán chịu tiền lãi cố định
I
40. Import /ˈɪmpɔːt/( n/v): Nhập khẩu
41. Irrevocable /ɪˈrɛvəkəbl/( adj): Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
42. Invoice/ˈɪnvɔɪs/( n): Hóa đơn
43. Insurance premium/ɪnˈʃʊərəns ˈpriːmiəm/( n): Phí bảo hiểm
44. Inland waterway/ˈɪnlənd ˈwɔːtəweɪ/( n): Vận chuyển bằng đường thủy nội địa
45. Inland haulage charge/ˈɪnlənd ˈhɔːlɪʤ ʧɑːʤ/( n): Phí vận chuyển nội địa
L
46. Logistics coordinator /ləʊˈʤɪstɪks kəʊˈɔːdɪneɪtə/( n): Nhân viên điều vận
47. Loan at call /ləʊn æt kɔːl/( n): Hàng lẻ
48. Lift On-Lift Off charges /lɪft ɒn–lɪft ɒf ˈʧɑːʤɪz/( n): Phí nâng vận
49. Long loan /lɒŋ ləʊn/( n): Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
50. LCL — Less than container load /lɛs ðæn kənˈteɪnə ləʊd/( n): Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn
51. Loan on mortgage /ləʊn ɒn ˈmɔːgɪʤ/: khoản cho vay cầm cố
M
52. Merchandize /ˈmɜːʧəndaɪz/( n): hàng hóa mua và bán
53. Mortgage /ˈmɔːgɪʤ/ ( n): Cầm cố
54. Multimodal transportation /ˌmʌltɪˈməʊdl ˌtrænspɔːˈteɪʃən/( n): Vận tải đa phương thức
O
55. Outbound /ˈaʊtbaʊnd/( n): Hàng xuất
56. On-spot export/import /ɒn–spɒt ˈɛkspɔːt/ˈɪmpɔːt/: Xuất nhập khẩu tại chỗ
P
57. Packing list /ˈpækɪŋ lɪst///( n): Phiếu đóng gói hàng
58. Payment /ˈpeɪmənt/( n): Thanh toán
59. Processing /ˈprəʊsɛsɪŋ/( n): Hoạt động gia công
60. Premium as agreed /ˈpriːmiəm æz əˈgriːd/( n): Phí bảo hiểm như đã thỏa thuận
61. Place of receipt /pleɪs ɒv rɪˈsiːt/( n): Địa điểm nhận hàng để chở
62. Place of delivery /pleɪs ɒv dɪˈlɪvəri/( n): Nơi giao hàng cuối
63. Port of transit /pɔːt ɒv ˈtrænsɪt/( n): Cảng truyền tải
64. Port of discharge /pɔːt ɒv dɪsˈʧɑːʤ/( n): Cảng dỡ hàng
65. Port of loading /pɔːt ɒv ˈləʊdɪŋ/( n): Cảng đóng hàng
66. Partial shipment /ˈpɑːʃəl ˈʃɪpmənt/( n): Giao hàng từng phần
S
67. Shipment /ˈʃɪpmənt/(n ): Sự gửi hàng
68. Shipper /ˈʃɪpə/( n): Người giao hàng
T
69. Temporary export/re-import /ˈtɛmpərəri ˈɛkspɔːt/riː–ˈɪmpɔː/: Tạm nhập-tái xuất
70. Temporary import/re-export /ˈtɛmpərəri ˈɪmpɔːt/riː–ˈɛkspɔːt/: Tạm xuất-tái nhập
71. Tax /tæks/( n) : Thu
72. Tonnage /ˈtʌnɪʤ/( n): Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
Bên cạnh những từ vựng tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu, một số thuật ngữ mà người trong ngành nhất định cần nắm được đã được Vieclam123.vn tổng hợp dưới đây.
1. Agency Agreement (Hợp đồng đại lí): là hợp đồng mà trong đó đại lý bán hàng được ủy thác để đảm nhận một số công việc nhất định.
2. Agency Fees (Đại lí phí): là thù lao mà người chủ tàu trả cho các đại lí tàu biển vì những dịch vụ mà họ đã làm như thủ thủ tục ra vào cảng, bốc dỡ hàng, liên hệ với các bên mua bán khác.
3. All in rate (cước toàn bộ): là tổng số tiền mà người chủ thuê phải bỏ ra bao gồm cước thuê tàu, các loại phụ phí và phí bất thường khác cho người chuyên chở.
4. All risks (bảo hiểm mọi rủi ro): Bảo hiểm rủi ro là số tiền mà người chủ tàu nhận được khi hàng hóa xảy ra những rủi ro, mất mát, hư hỏng do những nguyên nhân khách quan như thiên tai, tai nạn tàu biển. Nếu hàng hóa mất mát do những nguyên nhân chủ quan, do chiến tranh, đình công, khủng bố, do hao hụt tự nhiên,....thì không được nhận loại bảo hiểm này.
5. Antedated Bill of Lading (vận đơn kí lùi ngày cấp): người gửi hàng yêu cầu vận đơn kí lùi ngày cấp để đáp ứng thời gian giao hàng đã được quy định trong hợp đồng mua bán.
6. As Agent Only (chỉ nhân danh đại lí): Thuật ngữ được sử dụng trong ghi chú phần dưới chữ kí để chứng minh người kí tên trong chứng từ.
7. Assurer (Insurer) (người bảo hiểm): là người đảm bảo lợi ích của khách hàng.
8. Assured (Insured) (người được bảo hiểm)
9. Bill of Lading (Vận đơn đường biển): chứng từ vận tải đường biển do người chuyên chở ký phát cho người thuê tàu làm bằng chứng cho việc người chuyên chở đã nhận hàng và sẽ chịu trách nhiệm vận chuyển hàng hóa tới nơi nhận.
10. Bonded Warehouse or Bonded Store (kho ngoại quan): là kho hàng hóa của ngoại quan hoặc của tư nhân dưới sự giám sát của ngoại quan.
11. CFS Warehouse (kho hàng lẻ): nơi thu gom hàng lẻ để tập trung lại đóng lên container.
12. Bulk Cargo (hàng rời): hàng được chuyên chở mà không được đóng bao bì, ví dụ như than đá, quặng, ngũ cốc, dầu mỏ, phân bón,...
13. Carrier (người chuyên chở, tàu vận chuyển)
14. Clean on board Bill of Lading (Vận đơn sạch, hàng đã xuống tàu): hàng đã được tháo dỡ xuống dưới tàu và đảm bảo ở tình trạng tốt.
15. Closing date (closing time) (ngày hết hạn): hãng tàu sẽ chấm dứt nhận hàng vào một ngày cụ thể, nếu muốn gửi hàng lên tàu thì phải chờ chuyến đi kế tiếp.
16. Collective Bill of Lading (Vận đơn chung): vận đơn chung là nhiều lô hàng nhỏ được chở trên tàu, cùng một chuyến đi nhưng có nhiều người nhận hàng khác nhau.
17. Combined transport (Multimodal transport): hình thức vận tải dây chuyền, có ít nhất hai phương thức vận tải tham gia trong quá trình gửi hàng đến đích cuối cùng.
18. Consignee (Cargo receiver) (người nhận hàng)
19. Consignor (Shipper) (người gửi hàng)
20. Consolidation or Groupage (việc gom hàng)
21. Currency Adjustment charges (CAC) (phụ phí điều chỉnh tiền cước): Khi giá trị đồng tiền dùng để thanh toán giảm sút ảnh hưởng đến thu nhập của người chuyên chở, họ có thể yêu cầu để điều chỉnh phụ phí theo hệ số điều chỉnh tương ứng (Currency Adjustment Factor)
22. Customs Clearance (Việc thông quan): là việc hoàn thành các thủ tục hải quan để việc vận chuyển hàng hóa diễn ra suôn sẻ.
23. Demurrage charge (tiền phạt bốc, dỡ hàng hóa chậm): nếu việc bốc, dỡ hàng hóa chậm hơn so với thời gian trong thỏa thuận, chủ tàu có quyền đòi đền bù trừ khi nguyên nhân gây ra việc bốc, dỡ hàng hóa chậm nằm ngoài phạm vi kiểm soát của người thuê.
Nếu trong quá trình làm việc, đọc biên bản, giấy tờ xuất nhập khẩu mà bắt gặp những từ viết tắt thì cũng đừng vội nản lòng nhé bởi Vieclam123.vn sẽ mang đến cho bạn tổng hợp những cách viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu ngay đây.
1. Cost, Insurance and Freight (CIF): Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
2. Change of Destination (COD): Phụ phí thay đổi nơi đến
3. Delivered at Place (DAP): Giao tại nơi đến
4. Delivered at Terminal (DAT): Giao tại bến
5. Delivered Duty Paid (DDP): Giao hàng đã nộp thuế
6. Delivery Order (D/O): Lệnh giao hàng
7. Destination Delivery Charge (DDC): Phụ phí giao hàng tại cảng đến
8. Documents Against Acceptance (D/A): Chấp nhận thanh toán trao chứng từ
9. Documents Against Payment (D/P): Thanh toán trao chứng từ
10. Drafts (B/E): Hối phiếu
11. Ex Work (EXW): Giao hàng tại xưởng
12. Fédération Internationale Asociation de (FIATA): Liên đoàn quốc tế các nhà giao nhận hàng hóa
13. FIATA B/L (FBL): Vận đơn của FIATA
14. Forwarder's Cargo Receipt (FCR): Vận đơn của người giao nhận
15. Free Alongside Ship (FAS): Giao dọc mạn tàu
16. Free Carrier (FCA): Giao cho người chuyên chở
17. Free on Board (FOB): Giao lên tàu
18. Full container Load (FCL/FCL): Phương pháp gửi hàng chẵn bằng container
19. Good Storage Practice (GPS): Thực hành tốt bảo quản
20. Harmonized System Codes (HS Code): Mã HS
21. House Airway Bill (HAWB): Vận đơn nhà
22. International Commercial Terms (Incoterms): Điều kiện thương mại quốc tế
23. International Chamber of Commercial (ICC): Phòng thương mại quốc tế
24. Less than container Load (LCL/LCL): Phương pháp gửi hàng lẻ bằng container
25. Letter of Credit (L/C): Thư tín dụng
26. Long ton (LT): Tấn dài (1016,46kg) theo hệ Anh
27. Mail Transfer (M/T): Chuyển tiền bằng thư
Như vậy, trên đây là từ vựng tiếng Anh ngành xuất nhập khẩu và những thuật ngữ liên quan. Hy vọng qua bài viết trên đây của Vieclam123.vn, bạn có thể thông thạo ngôn ngữ trong ngành, từ đó công việc cũng diễn ra thuận lợi và suôn sẻ hơn.
>> Tham khảo ngay:
04/04/2023
15/06/2022
30/01/2021
08/10/2020