close
cách
cách cách cách cách cách

Credential là gì? Tổng hợp ý nghĩa của Credential trong tiếng Anh

image

CHIA SẺ BÀI VIẾT

Credential trong tiếng Anh có nhiều ý nghĩa khác nhau. Thuật ngữ này cũng thường xuyên được sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Hãy cùng Vieclam123.vn tìm hiểu tất tần tật ý nghĩa của Credential trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé.

1. Credential là gì?

Credential được định nghĩa trong tiếng Anh với nhiều ý nghĩa khác nhau. Thứ nhất, nó được hiểu là “documents that state the abilities and experience of a person and show that the person is qualified for a particular job or activity” (tài liệu cái chỉ ra khả năng và trải nghiệm của một người và chỉ ra rằng một người đủ tiêu chuẩn cho một công việc hoặc một hoạt động cụ thể.)

Ví dụ một số cụm từ đi kèm với Credential như:

  • Diplomatic/ Press Credentials: Chứng chỉ ngoại giao/báo chí

  • Business Credential: chứng chỉ kinh doanh

  • Educational Credential: chứng chỉ giáo dục

  • Professional Credential: chứng chỉ nghề nghiệp

  • Excellent/ Impeccable/ Impressive Credential: chứng chỉ xuất sắc/hoàn hảo/ấn tượng. 

  • Credential Stuffing: phương thức tấn công bởi một hacker vào một hệ thống bất kì

  • Credential Store: Một loại thư viện bảo mật được dùng trong bán hàng, khách hàng phải có mật khẩu và tên người dùng hợp lệ mới có thể đăng nhập.

Credential là gì

Nhìn chung, Credential được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như giáo dục, y học, công nghệ thông tin, ngoại giao,....Credential sẽ được hiểu với một trong những ý nghĩa:

  • Chứng chỉ

  • Thư ủy nhiệm, giấy ủy nhiệm, quốc thư

  • Nhãn quyển

  • Giấy chứng nhận

  • Chứng thư

  • Thư giới thiệu

Một số cụm từ trong tiếng Anh đồng nghĩa với Credential mà bạn có thể tham khảo như: Testimonial (chứng thực), authorization (ủy quyền), sanction (sự xử phạt), license (giấy phép), docket (dấu hiệu), letter of credence (thư tín), reference (tài liệu tham khảo), papers (giấy tờ), voucher (chứng từ), missive (nhiệm vụ), character (nhân vật), documentation(tài liệu), warrant (sự bảo đảm), accreditation (công nhận), recommendation (giới thiệu), title (chức danh), diploma (chứng chỉ), letter of introduction (thư giới thiệu), permit (giấy phép), certificate (chứng chỉ), proof (bằng chứng), token (mã thông báo), endorsement (chứng thực), testament (di chúc), deed (chứng thư).

2. Ý nghĩa của Credential trong lĩnh vực cụ thể

2.1. Credential trong lĩnh vực ngoại giao

Trong lĩnh vực ngoại giao, Credential  được hiểu là “thư tín nhiệm” là loại tài liệu được sử dụng trong đại sứ quán hay trong bộ phận ngoại giao. Thông qua thư tín nhiệm này, một cá nhân có thể được bổ nhiệm vào một vị trí công việc cụ thể trong bộ ngoại giao. 

Credential là gì

2.2. Credential trong ngành công nghệ thông tin

Credential được hiểu là “thông tin đăng nhập” khi người dùng muốn truy cập tài khoản trên mạng xã hội. Mỗi cá nhân sẽ có một thông tin đăng nhập khác nhau để đảm bảo tính an toàn và bảo mật. Ngày nay có rất nhiều hình thức đăng nhập hệ thống khác nhau nhằm tăng tính bảo mật như nhận diện vân tay, gương mặt, giọng nói, quét võng mạc.

2.3. Credential trong ngành y học

Credential trong ngành y học có nghĩa là đánh giá chi tiết những quyền hạn mà bác sĩ, y tá,...có thể thực hiện tại nơi làm việc. Chứng chỉ Credential trong y học có thể được hiểu là chứng chỉ hành nghề, được cấp bởi một đơn vị đào tạo cụ thể để chứng minh cho năng lực của những người làm việc trong ngành. 

3. Phân biệt Credential và Certificate

Credential và Certificate đều là loại tài liệu chứng thực khả năng của một người. Tuy vậy, hai khái niệm này lại hoàn toàn khác nhau. Vậy chúng khác nhau như thế nào?

Credential là loại giấy tờ được cấp cho một cá nhân sau khi đã trải qua quá trình đào tạo bài bản về một lĩnh vực, ngành nghề nào đó. Quá trình này thường rất ngắn, chỉ một vài tháng.

Certificate là chứng chỉ dành cho một cá nhân sau một quá trình học tập về một chuyên ngành cụ thể. Certificate có giá trị tương tự như bằng cao đẳng, đại học hay bằng tốt nghiệp cấp ba. Quá trình học tập để nhận được Certificate có thời gian kéo dài hơn là quá trình đào tạo để nhận được Credential. 

Qua chia sẻ trên đây của Vieclam123, chắc hẳn bạn đã hiểu Credential là gì rồi chứ. Việc học thêm những loại chứng chỉ trong cuộc sống hiện nay là vô cùng cần thiết, giúp các bạn tăng cơ hội trúng tuyển để có thể có được công việc như ý. Chúc các bạn thành công.

>> Xem thêm tin:

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
đối phó nỗi sợ hãi trong quá trình phỏng vấn
Tìm hiểu lý do và cách đối phó nỗi sợ hãi trong quá trình phỏng vấn
Chúng ta cần phải làm gì để đối phó nỗi sợ hãi trong quá trình phỏng vấn? Nỗi sợ hãi sẽ gây ra những điều gì và nguyên nhân của nỗi sợ hãi đó là gì? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết với vieclam123.vn qua bài viết dưới đây.

Kế toán bán hàng xin việc
Cách thức chuẩn bị giúp ứng viên Kế toán bán hàng xin việc hiệu quả
Nhu cầu của công việc Kế toán bán hàng hiện nay như thế nào? Kế toán bán hàng xin việc cần những tố chất gì? Khi xin việc, Kế toán bán hàng cần chuẩn bị những gì? Hãy cùng bài viết sau đây của vieclam123.vn khám phá.

câu hỏi phỏng vấn Nhân viên kinh doanh vé máy bay
Khám phá trọn bộ câu hỏi phỏng vấn Nhân viên kinh doanh vé máy bay
Làm cách nào để chuẩn bị các câu hỏi phỏng vấn Nhân viên kinh doanh vé máy bay để trả lời một cách hiệu quả? Đặt câu hỏi thông minh trong buổi phỏng vấn đối với vị trí Nhân viên Kinh doanh vé máy bay như thế nào? Hãy cùng vieclam123.vn tìm hiểu.

câu hỏi phỏng vấn Nhân viên kinh doanh tour
Trọn bộ câu hỏi phỏng vấn Nhân viên kinh doanh tour và cách trả lời
Tìm hiểu về những câu hỏi phỏng vấn Nhân viên kinh doanh tour thường gặp nhất và cách trả lời những câu hỏi này theo hướng đi có thể gây ấn tượng với Nhà tuyển dụng thông qua bài viết dưới đây của vieclam123.vn.