Tổng hợp các nguyên tắc, từ vựng, trang web học tiếng Anh lớp 7
Tổng hợp các nguyên tắc, từ vựng, trang web học tiếng Anh lớp 7
Để học tốt được tiếng Anh lớp 7, bạn cần nắm vững được những phương pháp học tập hiệu quả và ghi nhớ được lượng từ vựng theo chủ đề có trong chương trình học. Theo dõi bài viết dưới đây, bạn sẽ biết cách học tiếng Anh lớp 7 hiệu quả.
MỤC LỤC
- Nguyên tắc 1: Học từ vựng theo chủ đề
Học từ vựng theo chủ đề sẽ giúp các bạn học sinh hệ thống được lượng từ vựng và ghi nhớ từ tốt hơn thay vì học theo từng từ đơn lẻ. Việc đọc các bài báo tiếng Anh viết về cùng một chủ đề là một cách hay để bạn mở rộng vốn từ vựng. Hãy chuẩn bị cho mình một cuốn sổ ghi chép để có thể ghi lại từ mới bất cứ khi nào cần, sau đó ghi thêm cả những từ cùng trường nghĩa hoặc những nhóm từ liên quan.
-Nguyên tắc 2: Học nghe tiếng Anh
Nghe tiếng Anh để học được từ vựng, ngữ pháp là một cách để não bộ tiếp thu âm điệu, từ ngữ một cách tự nhiên nhất. Hãy bắt đầu bằng việc nghe những bản nhạc, những đoạn hội thoại tiếng Anh ngắn, cố gắng nghe hiểu và học cách phát âm của những video này. Việc luyện nghe nhiều sẽ giúp cải thiện phản xạ tiếng Anh, tăng khả năng giao tiếp cho học sinh.
Khi nghe hãy kết hợp với việc so sánh đáp án với bản tapescript, đọc lại và ghi chép những từ vựng, cấu trúc ngữ pháp mới. Đây cũng là một cách học mới thoát ra khỏi phương pháp học truyền thống là học thuộc lòng cấu trúc rồi áp dụng một cách máy móc vào làm bài tập.
-Nguyên tắc 3: Học chậm-Học sâu
Ở giai đoạn này, bạn cần phải học chậm mà chắc, nắm vững những kiến thức cơ bản để có thể linh hoạt vận dụng và phản xạ nhanh trong giao tiếp. Đừng nên chỉ học lướt và nhớ qua loa những cấu trúc, từ vựng, ngữ pháp vì như vậy bạn sẽ nhanh chóng quên đi và không thể sử dụng được trong những tình huống cần thiết. Vì vậy, bất cứ khi nào bạn học được một cấu trúc ngữ pháp mới, hãy cố gắng ôn tập và sử dụng nó thật nhiều lần nhé.
Trong chương trình tiếng Anh lớp 7 có tất cả 12 bài học, mỗi bài là một chủ đề riêng đi kèm với nó là lượng từ vựng phong phú mà các bạn cần phải nắm vững. Dưới đây là tổng hợp từ vựng thuộc 12 chủ đề để các bạn có thể tham khảo.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
A piece of cake (idiom) | / əpi:s əv keɪk / | dễ ợt |
Arranging flowers | /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ | cắm hoa |
Bird-watching (n) | / bɜːd wɒtʃɪŋ / | quan sát chim chóc |
Board game (n) | /bɔːd ɡeɪm / | trò chơi trên bàn cờ (cờ tỷ phú, cờ vua) |
Carve (v) | / kɑːv / | chạm, khắc |
Eggshell (n) | / eɡʃel / | vỏ trứng |
Fragile (adj) | / 'frædʒaɪl / | dễ vỡ |
Gardening (n) | / 'ɡɑːdənɪŋ / | làm vườn |
Horse-riding (n) | / hɔːs, 'raɪdɪŋ / | cưỡi ngựa |
Ice-skating (n) | / aɪs, 'skeɪtɪŋ / | trượt băng |
Making model | / 'meɪkɪŋ, 'mɒdəl / | làm mô hình |
Making pottery | / 'meɪkɪŋ 'pɒtəri / | nặn đồ gốm |
Skating (n) | / 'skeɪtɪŋ / | trượt patin |
Share (v) | / ʃeər / | chia sẻ |
Mountain climbing (n) | / 'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ / | leo núi |
Monopoly (n) | / mə'nɒpəli / | cờ tỷ phú |
Melody | / 'melədi / | giai điệu |
Strange (adj) | / streɪndʒ / | lạ |
Unusual (adj) | / ʌn'ju:ʒuəl / | khác thường |
Unique (adj) | / jʊˈni:k / | độc đáo |
Surfing (n) | / 'sɜːfɪŋ / | lướt sóng |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Allergy (n) | / 'ælədʒi / | dị ứng |
Compound (n) | /'kɒmpaʊnd / | ghép, phức |
Concentrate(v) | /'kɒnsəntreɪt / | tập trung |
Conjunction (n) | /kən'dʒʌŋkʃən/ | liên từ |
Coordinate (v) | / kəʊˈɔːdɪneɪt / | kết hợp |
Cough (n) | / kɒf / | ho |
Depression (n) | / dɪˈpreʃən / | chán nản, buồn rầu |
Diet (adj) | / 'daɪət / | ăn kiêng |
Essential (n) | / ɪˈsenʃəl / | cần thiết |
Expert (n) | / 'ekspɜːt / | chuyên gia |
Independent (v) | / 'ɪndɪˈpendənt / | độc lập, không phụ thuộc |
Itchy (adj) | / 'ɪtʃi / | ngứa, gây ngứa |
Junk food (n) | / dʒʌŋk fu:d / | đồ ăn nhanh, quà vặt |
Myth (n) | / mɪθ / | việc hoang đường |
Obesity (adj) | / əʊˈbi:sɪti / | béo phì |
Pay attention | / peɪ ə'tenʃən / | chú ý, lưu ý đến |
Put on weight (n) | / pʊt ɒn weɪt / | lên cân |
Sickness (n) | / 'sɪknəs / | đau yếu, ốm yếu |
Spot (n) | /spɒt / | mụn nhọt |
Stay in shape | / steɪ ɪn ʃeɪp / | giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh |
Sunburn (n) | / 'sʌnbɜːn / | cháy nắng |
Triathlon (n) | / traɪˈæθlɒn / | cuộc thi thể thao ba môn phối hợp |
Vegetarian (n) | /,vedʒi’teəriən / | người ăn chay |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
Benefit (n) | / 'benɪfɪt / | lợi ích |
Blanket (n) | / 'blæŋkɪt / | chăn |
Charitable (adj) | / 'tʃærɪtəbl / | từ thiện |
Clean up (n, v) | / kli:n ʌp / | dọn sạch |
Community service (n) | / kə'mju:nəti 'sɜːvɪs / | dịch vụ công cộng |
Disabled people (n) | / dɪˈseɪbld ̩ 'pi:pl / | người tàn tật |
Donate (v) | / dəʊˈneɪt / | hiến tặng, đóng góp |
Elderly people (n) | / 'eldəli 'pi:pl / | người cao tuổi |
Graffiti | / ɡrə'fi:ti / | hình hoặc chữ vẽ trên tường |
Homeless people | / 'həʊmləs 'pi:pl / | người vô gia cư |
Interview (n, v) | / 'ɪntərvju: / | cuộc phỏng vấn, phỏng vấn |
Make a difference | / meɪk ə 'dɪfərəns / | làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn) |
Mentor (n) | / 'mentɔːr / | thầy hướng dẫn |
Mural (n) | / 'mjʊərəl / | tranh khổ lớn |
Non-profit organization (n) | /nɒn-'prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən / | tổ chức phi lợi nhuận |
Nursing home | / 'nɜːsɪŋ həʊm / | nhà dưỡng lão |
Organisation (n) | /,ɔ:gənai'zeiʃn/ | tổ chức |
Service (n) | / 'sɜːrvɪs / | dịch vụ |
Shelter (n) | / 'ʃeltər / | mái ấm, nhà tình thương, nhà cứu trợ |
Sort (n) | /sɔ:t/ | thứ, loại, hạng |
Street children (n) | / stri:t 'tʃɪldrən / | trẻ em (lang thang) đường phố |
To be forced | / tu: bi: fɔːst / | bị ép buộc |
Traffic jam (n) | / "træfɪk dʒæm / | ùn tắc giao thông |
Tutor (n, v) | / 'tju:tər / | thầy dạy kèm, dạy kèm |
Volunteer (n, v) | / ,vɒlən'tɪər / | người tình nguyện, đi tình nguyện |
Use public transport | dùng các phương tiện giao thông công cộng | |
Start a clean-up campaign | phát động một chiến dịch làm sạch | |
Punish people who make graffiti | phạt những người vẽ bậy | |
Raise people’s awareness | nâng cao ý thức của mọi người |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
anthem (n) | / 'ænθəm / | quốc ca |
atmosphere (n) | / 'ætməsfɪər / | không khí, môi trường |
compose (v) | / kəm'pəʊz / | soạn, biên soạn |
composer (n) | / kəm'pəʊzər / | nhà soạn nhạc, nhạc sĩ |
control (v) | / kən'trəʊl / | điều khiển |
core subject (n) | / kɔːr 'sʌbdʒekt / | môn học cơ bản |
country music (n) | / 'kʌntri 'mju:zɪk / | nhạc đồng quê |
curriculum (n) | / kə'rɪkjʊləm / | chương trình học |
folk music (n) | / fəʊk 'mju:zɪk / | nhạc dân gian |
non-essential (adj) | / nɒn-ɪˈsenʃəl / | không cơ bản |
opera (n) | / 'ɒpərə / | vở nhạc kịch |
originate (v) | / ə'rɪdʒɪneɪt / | bắt nguồn |
perform (n) | / pə'fɔːm / | biểu diễn |
performance (n) | / pə'fɔːməns / | sự trình diễn, buổi biểu diễn |
photography (n) | / fə'tɒɡrəfi / | nhiếp ảnh |
puppet (n) | / 'pʌpɪt / | con rối |
rural (adj) | / 'rʊərəl / | thuộc nông thôn, thôn quê |
sculpture (n) | / 'skʌlptʃər / | điêu khắc, tác phẩm điêu khắc |
support (v) | /sə'pɔ:t/ | nâng đỡ |
Tick Tac Toe (n) | / tɪk tæk təʊ / | trò chơi cờ ca-rô
|
water puppetry (n) | / 'wɔːtər 'pʌpɪtrɪ / | múa rối nước |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
beat (v) | / bi:t / | khuấy trộn, đánh trộn |
beef (n) | / bi:f / | thịt bò |
bitter (adj) | / 'bɪtə / | đắng |
broth (n) | / brɒθ / | nước xuýt |
delicious (adj) | / dɪˈlɪʃəs / | ngon, thơm ngon |
eel (n) | / i:l / | con lươn |
flour (n) | / flaʊə / | bột |
fold (n) | / fəʊld / | gấp, gập |
fragrant (adj) | / 'freɪɡrənt / | thơm, thơm phức |
green tea (n) | / ,ɡri:n 'ti: / | chè xanh |
ham (n) | / hæm / | giăm bông |
noodles (n) | / 'nu:dlz / | mì, mì sợi |
omelette (n) | / 'ɒmlət, 'ɒmlɪt / | trứng tráng |
pancake (n) | / 'pænkeɪk / | bánh kếp |
pepper (n) / 'pepər /: hạt tiêu | / 'pepər / | hạt tiêu |
pork (n) | / pɔːk / | thịt lợn |
pour (v) | / pɔː / | rót, đổ |
recipe (n) | / 'resɪpi / | công thức làm món ăn |
salt (n) / 'sɔːlt /: muối | / 'sɔːlt / | muối |
salty (adj) | / 'sɔːlti / | mặn, có nhiều muối |
sandwich (n) | / 'sænwɪdʒ / | bánh san-wich |
sauce (n) | / sɔːs / | nước xốt |
sausage (n) | / 'sɒsɪdʒ / | xúc xích |
serve (v) | / sɜːv / | múc, xới, gắp ra để ăn |
shrimp (n) | / ʃrɪmp / | con tôm |
slice (n) | / slaɪs / | miếng mỏng, lát mỏng |
soup (n) | / su:p / | súp, canh, cháo |
sour (adj) / saʊər /: chua | / saʊər / | chua |
spicy (adj) | / 'spaɪsi / | cay, nồng |
spring rolls (n) | / sprɪŋ rəʊlz / | nem rán |
sweet (adj) / swi:t /: ngọt | / swi:t / | ngọt |
sweet soup (n) | / swi:t su:p / | chè |
tasty (adj) | / 'teɪsti / | đầy hương vị, ngon |
tofu (n) | / 'təʊfu: / | đậu phụ |
tuna (n) | / 'tju:nə / | cá ngừ |
turmeric (n) | / 'tɜːmərɪk / | củ nghệ |
warm (v) | / wɔːm / | hâm nóng |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
build (v) | / bɪld / | xây dựng |
consider (v) / kən'sɪdər /: coi như | / kən'sɪdər / | coi như |
consist of (v) | / kən'sist əv / | bao hàm/gồm |
construct (v) | / kən'strʌkt / | xây dựng |
doctor’s stone tablet (n) | / 'dɒktərz stəʊn 'tæblət / | bia tiến sĩ |
erect (v) | / i´rekt / | xây dựng lên, dựng lên |
found (v) / faʊnd /: thành lập | / faʊnd / | thành lập |
grow (v) | / grəʊ / | trồng, mọc |
Imperial Academy (n) / ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi /: Quốc Tử Giám | / ɪm'pɪəriəl ə'kædəmi | Quốc Tử Giám |
Khue Van Pavilion (n) / 'pəvɪljən /: Khuê Văn Các | / 'pəvɪljən / | Khuê Văn Các |
locate (v) | / ləʊˈkeɪt / | đóng, đặt, để ở một vị trí |
pagoda (n) | / pə'ɡəʊdə / | chùa |
recognise (v) | / 'rekəgnaiz / | chấp nhận, thừa nhận |
regard (v) | / rɪˈɡɑːd / | đánh giá |
relic (n) | / 'relɪk / | di tích |
site (n) | / saɪt / | địa điểm |
statue (n) | / 'stætʃu: / | tượng |
surround (v) | / sә'raʊnd / | bao quanh, vây quanh |
take care of (v) | / teɪ keər əv / | trông nom, chăm sóc |
Temple of Literature (n) | / ’templ əv 'lɪtərɪtʃə / | Văn Miếu |
World Heritage (n) | / wɜːld 'herɪtɪdʒ / | Di sản thế giới |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
cycle (v) | /saɪkl/ | đạp xe |
traffic jam (n) | /'træfɪk dʒæm/ | sự kẹt xe |
park (v) | /pɑ:k/ | đỗ xe |
railway station (n) | /'reɪlwei ,steɪ∫n/ | nhà ga xe lửa |
pavement (n) | /'peɪvmənt/: | vỉa hè (cho người đi bộ) |
safely (adv) | /'seɪflɪ/ | an toàn |
safety (n) | /'seɪftɪ/ | sự an toàn |
seat belt (n) | /'si:t'belt/ | dây an toàn |
traffic rule (n) | /'træfIk ru:l/ | luật giao thông |
train (n) | /treɪn/ | tàu hỏa |
roof (n) | /ru:f/ | nóc xe, mái nhà |
illegal (adj) | /ɪ'li:gl/ | bất hợp pháp |
reverse (n) | /rɪˈvɜːs/ | quay đầu xe |
boat (n) | /bəʊt/ | con thuyền |
fly (v) | /flaɪ/ | lái máy bay, đi trên máy bay |
helicopter (n) | /'helɪkɒptər/ | máy bay trực thăng |
triangle (n) | /'traɪæŋɡl/ | hình tam giác |
vehicle (n) | /'viɪkəl/ | xe cộ, phương tiện giao thông |
plane (n) | /pleɪn/ | máy bay |
prohibitive (adj) | /prə'hɪbɪtɪv/ | cấm (không được làm) |
road sign | /rəʊd saɪn/ | biển báo giao thông |
ship (n) | /ʃɪp/ | tàu thủy |
tricycle (n) | /trɑɪsɪkəl/ | xe đạp ba bánh |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
animation (n) | /'ænɪˈmeɪʃən/ | phim hoạt hoạ |
critic (n) | /'krɪtɪk/ | nhà phê bình |
disaster (n) | /dɪˈzɑːstə/ | thảm họa, tai họa |
documentary (n) | /,dɒkjə'mentri/ | phim tài liệu |
entertaining (adj) | /,entə'teɪnɪŋ/ | thú vị, làm vui lòng vừa |
gripping (adj) | /'ɡrɪpɪŋ/ | hấp dẫn, thú vị |
hilarious (adj) | /hɪˈleəriəs/ | vui nhộn, hài hước |
horror film (n) | /'hɒrə fɪlm / | phim kinh dị |
must-see film(n) | /'mʌst si: fɪlm/ | bộ phim hấp dẫn cần xem |
poster (n) | /'pəʊstə/ | áp phích quảng cáo |
recommend (v) | /,rekə'mend / | giới thiệu, tiến cử |
review (n) | /rɪˈvju:/ | bài phê bình |
scary (adj) | /:skeəri/ | làm sợ hãi, rùng rợn |
science fiction (sci-fi) (n) | /saɪəns fɪkʃən/ | phim khoa học viễn tưởng |
star (v) | /stɑː/ | đóng vai chính |
survey (n) | /'sɜːveɪ/ | cuộc khảo sát |
thriller (n) | /'θrɪlə / | phim kinh dị, giật gân |
violent (adj) | /'vaɪələnt/ | có nhiều cảnh bạo lực |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
festival (n) | /'festɪvl/ | lễ hội |
fascinating (adj) | /'fæsɪneɪtɪŋ/ | thú vị, hấp dẫn |
religious (adj) | /rɪˈlɪdʒəs/ | thuộc về tôn giáo |
celebrate (v) | /'selɪbreɪt/ | tổ chức lễ |
camp (n,v) | /Kæmp/ | trại,cắm trại |
thanksgiving (n) | /'θæŋksgɪvɪŋ/ | lễ tạ ơn |
stuffing (n) | /'stʌfɪŋ/ | nhân nhồi (vào gà) |
feast (n) | /fi:st/ | bữa tiệc |
turkey (n) | /'tə:ki/ | gà tây |
gravy (n) | /'ɡreɪvi/ | nước xốt |
cranberry (n) | /'kranb(ə)ri/ | quả việt quất |
seasonal (adj) | /'si:zənl/ | thuộc về mùa |
steep (adj) | /sti:p/ | dốc |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
always (adj) | / 'ɔːlweɪz / | luôn luôn |
often (adj) | / 'ɒf(ə)n / | thường |
sometimes (adj) | / 'sʌm.taɪmz / | thỉnh thoảng |
never (adj) | / 'nevə / | không bao giờ |
take a shower (n) | / teɪk ə ʃaʊə / | tắm vòi tắm hoa sen |
distance (n) | / 'dɪst(ə)ns / | khoảng cách |
transport (n) | / trans'pɔrt / | phương tiện giao thông |
electricity (n) | /,ɪlɛk'trɪsɪti / | điện |
biogas (n) | /'baiou,gæs/ | khí sinh học |
footprint (n) | / 'fʊtprɪnt / | dấu vết, vết chân |
solar (adj) | / 'soʊlər / | (thuộc về) mặt trời |
carbon dioxide (n) | / 'kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd / | khí CO2 |
negative (adj) | / 'neɡətɪv / | xấu, tiêu cực |
alternative (adj) | / ɔ:l'tə:nətiv / | có thể lựa chọn thay cho vật khác |
dangerous (adj) | / 'deindʒrəs / | nguy hiểm |
energy (n | / 'enədʒi / | năng lượng |
hydro (n) | / 'haidrou / | thuộc về nước |
non-renewable (adj) | / ,nɔn ri'nju:əbl / | không phục hồi, không tái tạo được |
plentiful (adj) | / 'plentifl / | phong phú, dồi dào |
renewable (adj) | / ri'nju:əbl / | phục hồi, làm mới lại |
source (n) | / sɔ:s / | nguồn |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
safety (n) | /'seɪfti/ | Sự an toàn |
pleasant (a) | /'pleznt/ | Thoải mái, dễ chịu |
imaginative (a) | /ɪˈmædʒɪnətɪv/ | Tưởng tượng |
crash (n) | /kræʃ/ | Va chạm xe, tai nạn xe |
fuel (n) | /fju:əl/ | Nhiên liệu |
eco-friendly (adj) | /'i:kəu 'frendli/ | thân thiện với hệ sinh thái, thân thiện với môi trường |
float (v) | /fləut/ | Nổi |
flop (v) | /flɔp/ | Thất bại |
hover scooter (n) | /'hɔvə 'sku:tə/ | một loại phương tiện di chuyển cá nhân trượt trên mặt đất |
monowheel (n) | /'mɔnouwi:l/ | một loại xe đạp có một bánh |
pedal (v,n) | /'pedl/ | đạp, bàn đạp |
segway (n) | /'segwei/ | một loại phương tiện di chuyển cá nhân bằng cách đẩy chân để chạy bánh xe trên mặt đất |
skytrain (n) | /skʌɪ treɪn/ | Tàu trên không trong thành phố |
gridlocked (adj) | /'grɪdlɑːkt/ | Giao thông kẹt cứng |
pollution (n | /pə'lu:ʃ(ə)n/ | Ô nhiễm |
technology (n) | /tek'nɒlədʒi/ | Kỹ thuật |
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
affect (v) | /ə'fekt/ | Tác động, ảnh hưởng |
block (v) | /blɑ:k/ | Gây ùn tắc |
cheat (v) | /tʃi:t/ | Lừa đảo |
crime (n) | /kraim/ | Tội phạm |
density (n) | /'densiti/ | Mật độ dân số |
diverse (adj) | /dai'və:s/ | Đa dạng |
effect (n) | /i'fekt/ | Kết quả |
explosion (n) | /iks'plouƷ ən/ | Bùng nổ |
flea market (n) | /fli:'mɑ:kit/ | Chợ trời |
hunger (n) | /'hʌɳgər/ | Sự đói khát |
major (adj) | /'meiʤər/ | Chính, chủ yếu, lớn |
malnutrition (n) | /,mælnju:'triʃən/ | Bệnh suy dinh dưỡng |
megacity (n) | /'megəsiti/ | Thành phố lớn |
overcrowded (adj) | /,ouvə'kraudid/ | Quá đông đúc |
poverty (n) | /'pɔvəti/ | Sự nghèo đói |
slum (n) | /slʌm/ | Khu ổ chuột |
slumdog (n) | /slʌmdɔg/ | Kẻ sống ở khu ổ chuột |
space (n) | /speis/ | Không gian |
spacious (adj) | /'speiʃəs/ | Rộng rãi |
Bên cạnh việc học giáo trình trên lớp, các bạn học sinh còn lựa chọn cho mình phương pháp học là học trực tuyến thông qua những website uy tín. Vậy các bậc phụ huynh và các bạn học sinh đã biết kênh học online nào tốt nhất chưa. Hãy cùng tham khảo một số trang web dưới đây nhé.
-Tuyensinh247.com: Các video bài giảng trên trang “Tuyensinh247.com” bám sát các bài học theo chương trình học trên lớp. Vì vậy, các bạn học sinh có thể xem những video này để chuẩn bị trước cho bài học hoặc ôn lại những phần kiến thức bị lỡ mất khi học ở trên lớp. Giáo viên trong các video đều là giáo viên Việt Nam, vì vậy rất bài giảng rất dễ hiểu và dễ theo kịp.
Sau khi học xong phần từ vựng của từng chủ đề, bạn sẽ được nghe đoạn hội thoại trong sách giáo khoa. Các thầy cô sẽ phân tích cụ thể chi tiết từng phần của bài nghe, từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, dịch nghĩa và cả phần phát âm. Qua đó, các bạn học sinh sẽ nắm chắc được nội dung bài học. Bên cạnh đó, sẽ có nhiều bài tập thực hành để bạn có thể tự ôn luyện lại.
-Suki: Trang web này được giảng dạy bởi cô Mai Phương, một cô giáo trẻ và có phương pháp giảng dạy vô cùng cuốn hút. Bên cạnh những bài giảng kiến thức tiếng Anh căn bản, cô Mai Phương còn thường xuyên chia sẻ những bí kíp học tiếng Anh hiệu quả. Từ đó, các bạn học sinh có thể dễ dàng xây dựng lộ trình học cho bản thân mình. Khi học xong các bài giảng của cô Mai Phương, bạn sẽ được truyền cảm hứng để học tiếng Anh, sẽ cảm thấy tự tin và không còn sợ tiếng Anh nữa.
-Topica Native: Với Topica Native bạn sẽ được kết nối với hàng ngàn giáo viên bản ngữ trên thế giới, được họ hướng dẫn trực tiếp về cách phát âm và giao tiếp tiếng Anh linh hoạt. Các khóa học ứng dụng công nghệ cao, với hơn 5000 bài giảng đa phương tiện được thiết kế dựa trên các đầu báo quốc tế như BBC, CNN, đảm bảo mang đến những nội dung học chất lượng cho học viên trên toàn thế giới.
Tham gia học trực tuyến với Topica Native, các bạn học sinh sẽ sớm được làm quen với ngôn ngữ tiếng Anh giao tiếp. Thêm vào đó, các bạn chắc chắn sẽ được luyện phát âm chuẩn như người bản ngữ thông qua ứng dụng “Native Talk”- ứng dụng luyện và sửa lỗi phát âm bằng trí tuệ nhân tạo.
-Let’s go: Đây là một kênh dạy và chia sẻ các bí quyết học tiếng Anh cho học sinh thuộc mọi cấp độ từ lớp 1 đến lớp 12. Đây là một kênh hữu ích dành cho các bậc phụ huynh, thầy cô và các em học sinh. Trên các video ở “Let’s go” học sinh sẽ được nghe tổng hợp các bài nghe trong sách giáo khoa với giọng đọc chuẩn nhất. Hình ảnh rõ nét và dễ nhìn giúp học sinh có thể theo sát bài học và thực hành luyện tập.
-HocTiengAnh: Kênh học này có trọn bộ video dạy từ vựng tiếng Anh theo các chủ đề cho người học. Với hình ảnh minh họa cụ thể, chi tiết, học sinh có thể dễ dàng tưởng tượng và ghi nhớ từ vựng tốt hơn. Giọng đọc khá chậm để người học có thể nghe và bắt chước theo. Đây cũng là một trong những cách để cải thiện phát âm và cải thiện kỹ năng đọc hiệu quả.
-Jellyfish Chanel: Đây cũng là một kênh giúp các bạn học sinh lớp 7 ghi nhớ từ vựng hiệu quả. Video tổng hợp từ vựng thuộc 12 chủ đề trong bài giảng nên người học có thể hệ thống lại kiến thức một cách dễ dàng. Mỗi từ mới được nhắc lại hai lần bằng giọng đọc nữ và nam, vừa là một lần nhắc lại từ vựng để học sinh ghi nhớ, vừa giúp các bạn nghe và bắt chước theo giọng điệu phù hợp. Hình ảnh minh họa dễ nhìn, có nghĩa tiếng Việt ngay bên dưới để người học tiện theo dõi.
Như vậy, qua bài viết trên, bạn đã tự mình tìm ra phương pháp học tiếng Anh lớp 7 hiệu quả rồi chứ. Với phần tổng hợp từ vựng và gợi ý một số kênh học tiếng Anh lớp 7 online hiệu quả, hy vọng bạn sẽ tóm lược được kiến thức và lên được kế hoạch học tập cho mình. Chúc các bạn học tốt.
>> Tham khảo thêm:
MỤC LỤC
04/04/2023
15/06/2022
30/01/2021
08/10/2020