Tổng hợp các câu hỏi phổ biến trong đề thi part 5 TOEIC và giải thích chi tiết giúp bạn luyện thi TOEIC hiệu quả đặc biệt là part 5.
TOEIC là một chứng chỉ tiếng Anh rất cần thiết hiện nay, đặc biệt là đối với những bạn sinh viên. Vieclam123.vn xin gửi đến các bạn đề thi Part 5 TOEIC với các câu hỏi và giải thích chi tiết ngay sau đây.
STT | Câu hỏi | Đáp án | Giải thích | Dịch |
1. | The University of New Mexico ranks ______ the best in the nation when it comes to graduate programs in law, fine arts and medicine. (A) at (B) among (C) from (D) in | (B) | Lựa chọn giới từ phù hợp At: Tại Among: Giữa, trong số From: Từ In: trong | Trường đại học New Mexico được xếp trong số các trường tốt nhất cả nước đối với chuyên ngành luật, nghệ thuật và y học. Rank: xếp hạng Law: luật Art: nghệ thuật Medicine: y học |
2. | Because you failed to obey the traffic signal at the time of the accident, the damages to your vehicle will not be covered ____ the insurance policy. (A) in (B) through (C) throughout (D) under | (D) | Bởi vì bạn không tuân thủ tín hiệu giao thông tại thời điểm tai nạn nên những thiệt hại về phương tiện của bạn sẽ không được chi trả theo chính sách bảo hiểm. Traffic signal: tín hiệu giao thông Damage: thiệt hại, hư hại Insurance policy: chính sách bảo hiểm | |
3. | Increasing market share is regarded _____ an important business objective at McGahern Industries. (A) with (B) to (C) in spite of (D) as | (D) | Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp With: Với To: Hướng tới, đối với in spite of: Mặc dù As: Như là | Việc tăng thị phần được xem như là một mục tiêu kinh doanh quan trọng tại công ty McGahern. Industries. Market share: thị phần. Regard as: xem, đánh giá như là |
4. | Although she has twelve years _______ experience in the advertising industry, I do not feel she is the right person to lead this team. (A) to (B) on (C) at (D) of | (D) | Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp To: Hướng tới On: Trên At: Tại of: Về | Mặc dù cô ấy có 12 năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp quảng cáo, tôi không cảm thấy cô ấy là người thích hợp để dẫn dắt nhóm. Years of experience: năm kinh nghiệm. Advertising: quảng cáo Lead: lãnh đạo, dẫn dắt |
5. | Customer service specialists are available Monday _____ Friday to answer any questions you may have about your next purchase. (A) through (B) in (C) on (D) at | (A) | Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp Through: Cho đến In: Trong On: Trên At: Tại | Những chuyên viên chăm sóc khách hàng sẵn sàng từ thứ hai đến thứ sáu để trả lời bất cứ câu hỏi nào của bạn về việc mua sắm của bạn. Specialist: Chuyên gia, chuyên viên Purchase: mua sắm |
6. | If you are_____ doubt about anything, come and see me or one of the other teachers. (A) in (B) with (C) for (D) of | (A) | Cấu trúc “to be in dout”: hoài nghi, không chắc | Nếu bạn không chắc về bất cứ thứ gì, hãy đến và gặp tôi hoặc một trong số những giảng viên khác. To be in doubt: không chắc, hoài nghi |
7. | According to your credit card agreement with our company, your account may be terminated ______ further notice if you fail to make timely payments. (A) before (B) after (C) from (D) without | (D) | Theo như hợp đồng thẻ tín dụng của bạn với công ty chúng tôi, tài khoản của bạn sẽ bị ngừng hoạt động mà không có thông báo gì nếu bạn không thanh toán kịp thời. Agreement: hợp đồng Account: tài khoản Payment: thanh toán | |
8. | Several members of the board of directors want to know how the current marketing campaign will affect profits and market share ______ the short term. (A) of (B) in (C) at (D) to | (B) | Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp Of: Của In: Trong At: Tại To: Hướng tới, tiến tới | Một vài thành viên của ban giám đốc muốn biết chiến dịch quảng bá, tiếp thị hiện tại sẽ tác động như nào đến lợi nhuận và thị phần trong thời hạn ngắn. Board of directors: ban giám đốc Campaign: chiến dịch Effect: ảnh hưởng Profit: lợi nhuận |
9. | Several employees were speaking loudly _____ the presentations yesterday morning, and this behavior will not be tolerated at future presentations. (A) while (B) during (C) for (D) within | (B) | Ta cần chọn giới từ phù hợp While: Trong khi + period of time. during: Trong khi + noun For: Trong khi + period of time Within: Trong khoảng + period of time | Một vài nhân viên nói chuyện lớn tiếng trong suốt buổi thuyết trình sáng hôm qua, và hành động này sẽ không được chấp nhận trong những buổi thuyết trình trong tương lai. Presentation: thuyết trình, trình bày Tolerate: khoan dung, chịu đựng Behavior: hành vi, hành động |
10. | The results of the promotion evaluation will be announced ______ the personnel manager. (A) of (B) on (C) by (D) along | (C) | Cấu trúc câu bị động chọn “by smb”: bởi ai đó | Kết quả của việc xét thăng chức sẽ được thông báo bởi quản lý nhân sự. Announce: thông báo Personnel manager: quản lý nhân sự |
11. | This year's Ferrari 400 TST has all the s of previous models ____ several convenient new features. (A) plus (B) together (C) both (D) within | (A) | Theo văn cảnh, lựa chọn từ có nghĩa phù hợp Plus: Cộng vào, thêm vào Together: Cùng nhau Both: Cả hai Within: Bên trong, phía trong | Ferrari 400 TST năm nay có tất cả những kiểu dáng của những mẫu trước đó cùng với một số tính năng tiện ích mới. Convenient: tiện lợi, thuận tiện Feature: tính năng, đặc trưng |
12. | Over 20 candidates showed up to compete ____ three job openings at the government agency. (A) for (B) to (C) with (D) against | (A) | Hơn 20 ứng viên đã có mặt để cạnh tranh cho 3 vị trí công việc tại cơ quan chính phủ. Compete: cạnh tranh, ganh đua Government: chính phủ Agency: cơ quan, cục, sở, chi nhánh. | |
13. | Because security measures have been heightened, please make sure to arrive at the airport in plenty of time _____ check-in. (A) through (B) until (C) for (D) in | (C) | Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp Through: Thông qua, xuyên qua Until: Cho đến khi For: Để, vì In: Trong | Bởi vì các biện pháp an ninh đã được tăng cường, hãy đến sân bay sớm trước 1 khoảng thời gian để làm thủ tục bay. Security: an ninh Measure: đo lường, phương pháp, biện pháp Heighten: tăng thêm, tăng cường Check-in: làm thủ tục chuyến bay |
14. | They will not resume supplying the building _______ electricity until full payment plus late charges has been made. (A) for (B) to (C) with (D) about | (C) | Cấu trúc “to supply somebody with something”: cung cấp vật gì cho ai | Họ sẽ không tiếp tục cung cấp điện cho tòa nhà cho đến khi việc thanh toán đầy đủ bao gồm cả phí trả chậm được thực hiện. Payment: thanh toán Late charge: phí trả chậm |
15. | Foreign corporations that have invested in the country have increased significantly in recent years, largely _______ the government's tax regulations.. (A) thereby (B) insofar as (C) because of (D) in spite of | (C) | Theo văn cảnh, lựa chọn từ có nghĩa phù hợp Thereby: Do đó insofar as: Đến mức độ mà because of: Bởi vì in spite of: Mặc dù | Những công ty nước ngoài đầu tư vào trong nước đã tăng trưởng đáng kể trong những năm gần đây, phần lớn là do những quy định về thuế của chính phủ. Corporation: công ty |
16. | It is strongly recommended that the government streamline banks and dispose _____ uncompetitive businesses. (A) by (B) at (C) of (D) on | (C) | Cấu trúc “dispose of something”: xử lý, giải quyết, vứt bỏ cái gì | Chính phủ nên sắp xếp hiệu quả hệ thống các ngân hàng và xử lý những công ty thiếu năng lực cạnh tranh. Streamline: sắp xếp, tổ chức hợp lý Dispose of: xử lý, giải quyết, vứt bỏ Uncompetitive: không có tính cạnh tranh |
17. | After reporting dramatic drops in sales _____ the year, SuperMart stores finally announced that it will be filing for bankruptcy. (A) throughout (B) along (C) between (D) at | (A) | Sau báo cáo về sự sụt giảm nghiêm trọng trong doanh số bán hàng trong suốt cả năm, cuối cùng cửa hàng Supermart đã thông báo rằng họ sẽ nộp đơn xin phá sản. Bankruptcy: phá sản | |
18. | If we are to meet the current deadline, it is essential that the entire team collaborate ________ drafting the proposal. (A) with (B) on (C) in (D) at | (B) | Cấu trúc “collaborate (with someone) on something”: cộng tác với ai về cái gì | Nếu chúng ta muốn kịp thời hạn đã định, toàn bộ nhóm cần phải hợp tác với nhau trong việc phác thảo kế hoạch. Essential: cần thiết, chủ yếu, cốt yếu Collaborate: hợp tác Draft: phác thảo, dự thảo Proposal: đề xuất, kế hoạch |
19. | In the manufacturing sector there is a growing concern _______ the rising cost of raw materials. (A) over (B) around (C) along (D) into | (A) | Cấu trúc “concern with/in/about/over something”: bận tâm, quan tâm về điều gì | Ở bộ phận sản xuất, có 1 mối quan tâm ngày càng tăng về việc tăng giá nguyên liệu thô. Manufacturing: việc sản xuất |
20. | Every month, the business club invites a business person who has been noted ____ his or her accomplishments in the local area (A) for (B) to (C) with (D) of | (A) | “to be noted for” nổi tiếng về cái gì | Hàng tháng, câu lạc bộ doanh nhân lại mời 1 doanh nhân nổi tiếng vì những thành tựu của anh ấy hoặc cô ấy trong khu vực địa phương. Accomplishment: thành tựu, |
21. | In the event your vehicle is damaged _______ repair, we at Vehicle Locator Services can assist you in locating a comparable replacement vehicle. (A) between (B) below (C) beyond (D) beside | (C) | Trong trường hợp chiếc xe của bạn bị hư hỏng không thể sửa chữa, dịch vụ định vị xe của chúng tôi có thể hỗ trợ bạn trong việc tìm kiếm một phương tiện thay thế tương đương. Assist: giúp đỡ Comparable: có thể so sánh được. Replacement: sự thay thế | |
22. | ______ two days of discussion, both parties involved in the contract have finally come to a meaningful conclusion. (A) Around (B) Between (C) Toward (D) Following | (D) | Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp Around: Khoảng chừng Between: Giữa Toward: Gần, vào khoảng Following: Sau, tiếp theo | Sau hai ngày thảo luận, 2 bên liên quan đến hợp đồng cuối cùng đã đưa ra được một kí kết mang nhiều ý nghĩa. Involve in: liên quan đến Contract: hợp đồng Meaningful: có ý nghĩa |
23. | The group ticket to the amusement park is good for two adults and _______ two children. (A) up to (B) including (C) many as (D) inside | (A) | Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp up to: Tối đa including: Bao gồm, kể cả many as: Nhiều như là inside: Bên trong, ở trong | Vé nhóm vào công viên giải trí phù hợp cho 2 người lớn lên tới tối đa 2 trẻ nhỏ. Amusement: giải trí |
24. | Career consultants often advise their clients to reflect periodically _____ the approaches they take to a job search. (A) of (B) on (C) in (D) with | (B) | Cấu trúc “reflect on/upon”: suy nghĩ, suy ngẫm | Những người tư vấn nghề nghiệp thường khuyên khách hàng của họ thường xuyên suy nghĩ về phương pháp mà họ dùng để tìm việc làm. Consultant: người tư vấn |
25. | There's no need to elaborate _______ the matter any more since everyone seems to understand the issues. (A) about (B) on (C) with (D) of | (B) | Cấu trúc “elaborate on”: nói thêm, chi tiết thêm | Không cần thiết phải nói chi tiết vấn đề này nữa, bởi vì mọi người dường như đã hiểu vấn đề này. |
26. | Please call me back by five o'clock _______ the latest to confirm your attendance, if not, I will have to give your seat to someone else. (A) at (B) until (C) before (D) up to | (A) | Vui lòng gọi lại cho tôi muộn nhất là 5h để xác nhận sự tham dự của bạn, nếu không tôi sẽ phải để ghế của bạn cho người khác. Confirm: xác nhận Attendance: sự có mặt, tham dự | |
27. | The president is available to see you _____ 3 o'clock onward on Monday of this week. (A) from (B) at (C) during (D) between | (A) | Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp From: Từ lúc At: Vào lúc During: Trong thời gian Between: Giữa( 2 thời điểm) | Ngài chủ tịch có thể gặp bạn từ 3h trở đi ngày thứ 2 tuần này. President: chủ tịch, tổng thống |
28. | Removing the current CEO is a huge step _____ in the right direction. (A) through (B) forward (C) before (D) toward | (B) | Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp Through: Xuyên qua, xuyên suốt Forward: Hướng đến Before: Trước Toward: Hướng đến | Cách chức giám đốc điều hành hiện thời là 1 bước đi đúng hướng quan trọng. Remove: cách chức, di chuyển |
29. | Those researchers who read the report carefully commented _____ it has many errors. (A) on (B) which (C) about (D) that | (D) | Cấu trúc “comment + that”: bình luận, phê bình rằng. Mẹo: sau “that” là một mệnh đề, còn sau giới từ chỉ là danh từ hoặc danh động từ. | Những nhà nghiên cứu, những người mà đã đọc bản báo cáo cẩn thận đã phê bình rằng nó có rất nhiều lỗi. Researcher: nhà nghiên cứu Comment: phê bình, bình luận Error: lỗi, sai sót |
30. | Eastways Airlines blames the bad weather _______ the delay in the flight. (A) from (B) with (C) of (D) for | (D) | Cấu trúc “to blame somebody/something for something” : đổ lỗi cho ai (cái gì) về/vì cái gì | Hãng hàng không Eastways đổ lỗi cho thời tiết xấu về việc trì hoãn chuyến bay. Delay: chậm trễ, trì hoãn Flight: chuyến bay |
31. | Someone from the embassy helped us to get our baggage cleared _____ customs. (A) through (B) with (C) at (D) in | (A) | Ai đó từ đại sứ quán đã giúp chúng ta cho hành lý được thông quan. Embassy : đại sứ quán Customs : hải quan | |
32. | When traveling to a foreign country, learn the local laws and customs of the countries ________ which you are traveling. (A) for (B) to (C) by (D) with | (B) | “to” là giới từ đi sau động từ “travel” …the countries to which you are traveling = …the countries which you are traveling to | Khi du lịch nước ngoài , hãy học luật lệ địa phương và phong tục của đất nước mà bạn chuẩn bị đến Law: luật lệ Customs : phong tục |
33. | If you're in a hurry, please call _____ with your order so that we can have it ready for you to pick up. (A) above (B) along (C) ahead (D) aside | (C) | Theo văn cảnh, chọn giới từ phù hợp above: bên trên along: sát cạnh ahead: trước aside:sang một bên | Nếu bạn đang vội, xin hãy gọi điện đặt trước để chúng tôi có thể chuẩn bị nó để bạn mang đi. |
34. | ______ July 16, there will be an opening for an experienced floor manager in the production department. (A) In (B) As of (C) With (D) To | (B) | Cần 1 giới từ chỉ thời gian có nghĩa phù hợp In: Vào( thời điểm): không dùng với ngày (July 16th) As of: Kể từ With: Với To: Trước( về thời gian) | Kể từ ngày 16 tháng 7, vị trí quản lý có kinh nghiệm trong bộ phận sản xuất sẽ bắt đầu tuyển dụng. |
35. | I don't think the supervisor has the right to interfere _______ our private affairs. (A) of (B) with (C) in (D) at | (C) | Cấu trúc “ to interfere in sth“: can thiệp vào cái gì | Tôi không nghĩ là giám sát viên có quyền can thiệp vào việc riêng của chúng ta. supervisor : người giám sát Affair : việc , chuyện |
36. | Because of his large contribution, there was no argument in naming the memorial hall ____ his wife. (A) for (B) after (C) from (D) of | (B) | Vì sự đóng góp to lớn của anh ấy, không có sự tranh cãi nào trong việc đặt tên nhà tưởng niệm theo tên của vợ anh ấy. contribution : sự đóng góp Argument : sự tranh cãi | |
37. | The building for sale was _______ the house which had a slate roof and was a stream. (A) in (B) by (C) through (D) from | (B) | Theo văn cảnh, chọn giới từ có nghĩa phù hợp In: Trong By: Gần Through: Xuyên qua From: Từ | Tòa nhà được rao bán ở cạnh một ngôi nhà có mái lợp và một con suối. |
38. | Because I am more interested in the sessions for which I have registered, the location of the conference is not _______ primary importance to me. (A) in (B) for (C) of (D) by | (C) | Cấu trúc “to be of importance to someone”: quan trọng với ai | Bởi vì tôi hứng thú hơn với phiên họp mà tôi đã đăng ký nên vị trí của hội nghị không phải là điều quan trọng hàng đầu đối với tôi. primary(adj): chính , hàng đầu |
39. | The Internet has enabled consumers to choose _____ a variety of devices to access information and technology anywhere and at any time. (A) in (B) among (C) from (D) within | (C) | Cấu trúc : “ to choose from someone/smth”: lựa chọn từ một nhóm người/các đồ vật | Internet đã giúp cho người sử dụng có thể lựa chọn đa dạng các thiết bị để truy cập thông tin và công nghệ mọi lúc, mọi nơi. Consumer: người tiêu thụ, người dùng |
40. | To ensure the two-year free maintenance guarantee, the enclosed questionnaire must be completed and submitted ______ 30 days of purchase. (A) by (B) before (C) within (D) under | (C) | Cần chọn một giới từ mang nghĩa trong 1 khoảng thời gian nào đó. within : trong vòng (khoảng thời gian) | Để đảm bảo về chế độ bảo hành miễn phí 2 năm, phần câu hỏi đính kèm cần phải được hoàn tất vả gửi trong vòng 30 ngày sau khi giao dịch. ensure(v): đảm bảo , chắc chắn maintenance(n): bảo trì enclosed (adj): đính kèm |
41. | If you default ______ your payments, the bank will be forced to repossess your car. (A) at (B) with (C) of (D) on | (D) | Nếu bạn không trả nợ đúng kỳ hạn, ngân hàng sẽ buộc phải lấy lại/tịch thu ôtô của bạn. To be forced to do st: bị buộc phải làm gì Repossess: lấy lại | |
42. | It's really surprising that these pieces of pottery had been buried ______ the earth for thousands of years. (A) inside (B) down (C) beneath (D) toward | (C) | Cần chọn giới từ có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh Inside: Bên trong Down: Xuống, xuôi về Beneath: Bên dưới Toward: Về phía | Thật đáng ngạc nhiên rằng những mảnh gốm đã được chôn vùi dưới lòng đất hàng nghìn năm. Pottery: gốm |
43. | Even though products are temporarily out of stock due to the transportation strike, we will make all possible efforts to fill your order ______ 15 days. (A) until (B) by (C) before (D) within | (D) | Dựa vào văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp Until: Cho đến khi By: Muộn nhất là Before: Trước Within: Trong vòng( 1 khoảng thời gian) | Mặc dù sản phẩm đang tạm thời hết hàng do cuộc đình công vận chuyển, chúng tôi vẫn sẽ cố gắng hết sức có thể đáp ứng đơn hàng của bạn trong vòng 15 ngày. Temporarily: tạm thời Out of stock: hết hàng Strike: cuộc đình công |
44. | After measuring temperatures throughout the winter, we found out that the average temperature was two degrees ________ normal. (A) within (B) against (C) below (D) underneath | (C) | Cần 1 giới từ có nghĩa phù hợp Within: Trong vòng, trong khoảng Against: Ngược lại Below: ở dưới, bên dưới( vị trí) Underneath: Dưới | Sau khi đo lường nhiệt độ trong suốt mùa đông, chúng tôi nhận ra rằng nhiệt độ trung bình thấp hơn 2 độ so với bình thường. |
45. | Much ______ the surprise of all teachers, most students wanted to come to school during the summer break. (A) of (B) in (C) to (D) at | (C) | Much ở đây đóng vai trò là phó từ, cấu trúc “much to someone’s surprise”: ai đó rất ngạc nhiên | Tất cả các giáo viên đều rất ngạc nhiên khi phần lớn học sinh muốn tới trường trong suốt kỳ nghỉ hè. |
46. | Tour buses bound _____ the ancient capital city leave the main bus station every hour in Lima. (A) for (B) to (C) at (D) from | (A) | Xe buýt du lịch hướng đến thủ đô xưa rời bến xe buýt chính ở Lima mỗi giờ. Ancient: cổ kính | |
47. | Most companies created great advertising from outsourcing, but we decided to use the resources available_______ our company. (A) between (B) within (C) beyond (D) toward | (B) | Theo ngữ cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp Between: Giữa Within: Bên trong Beyond: Vượt quá, xa hơn Toward: Về phía | Phần lớn các công ty làm quảng cáo nhờ những nguồn lực bên ngoài, nhưng chúng tôi quyết định sử dụng những nguồn lực có sẵn ở trong công ty của chúng tôi. Outsourcing: nguồn lực bên ngoài |
48. | All outstanding fees and charges must be paid ______ full before utility service can be restored to your residence. (A) on (B) above (C) in (D) without | (C) | Cụm từ “in full”: trọn vẹn, toàn bộ | Tất cả những khoản tiền và phí chưa trả phải được thanh toán toàn bộ trước khi dịch vụ công cộng được khôi phục lại tại nơi cư trú của bạn. Residence: nơi cư trú Restore: khôi phục lại Outstanding: chưa giải quyết( vấn đề), chưa trả( nợ) |
49. | The dream of most salaried workers is to have a vacation at a resort where there are long sandy beaches and shady palm trees ______ the sea. (A) between (B) above (C) beside (D) across | (C) | Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ có nghĩa phù hợp Between: Giữa ( 2 địa điểm) Above: Trên Beside: Bên cạnh Across: Bắt chéo qua, phía bên kia | Giấc mơ của phần lớn những nhân viên có lương là có 1 kì nghỉ tại một khu nghỉ dưỡng nơi mà có những bãi biển đầy cát và những cây dừa tỏa bóng râm bên bờ biển. |
50. | The job requires you to have personal attributes _______ the ability to work as a team member. (A) to (B) by means of (C) from (D) such as | (D) | Dựa vào văn cảnh, chọn từ có nghĩa phù hợp. To: Tới by means of: Nhờ vào, do đó, bởi vì from: Từ phía such as: Như là | Công việc yêu cầu bạn phải có những thuộc tính cá nhân ví dụ như khả năng làm việc nhóm. Attribute: thuộc tính Ability: khả năng |
51. | Please pay the full price by credit card or bank transfer as we do not accept payment ________ delivery. (A) out of (B) within (C) up on (D) up to | (C) | Xin hãy thanh toán toàn bộ qua thẻ tín dụng hoặc chuyển khoản ngân hàng vì chúng tôi không chấp nhận hình thức thanh toán khi giao hàng. Credit card : thẻ tín dụng | |
52. | The new leader of the Union of European Nations will be _______ attendance at the summit in Prague next Tuesday. (A) in (B) on (C) at (D) under | (A) | Cấu trúc “to be in attendance at: có mặt (để tham gia) ở đâu. | Nhà lãnh đạo mới của liên minh châu Âu sẽ tham dự hội nghị thượng đỉnh ở Prague vào thứ 3 tới. attendance: sự có mặt summit: hội nghị thượng đỉnh |
53. | The annual dividend that is payable _____ shareholders will not be paid until the end of the month. (A) from (B) to (C) in (D) of | (B) | Cấu trúc “pay something to somebody”: thanh toán, trả cái gì cho ai | Cổ tức hàng năm phải trả cho các cổ đông sẽ không được thanh toán cho đến cuối tháng. dividend: cổ tức shareholder : cổ đông |
54. | The person ________ you will be your guide for the next few hours, so feel free to ask her any questions you may have regarding the exhibit. (A) in support of (B) at odds with (C) with regard to (D) in front of | (D) | Chọn giới từ có nghĩa phù hợp in support of: đang ủng hộ at odds with: with regard to: liên quan đến in front of: ở phía trước | Người phía trước bạn sẽ là người hướng dẫn bạn trong vài giờ tới , vì vậy hãy thoải mái đặt cho cổ các câu hỏi mà bạn có thể có liên quan đến buổi triển lãm. |
55. | Sales of our new wireless product have already doubled ________ we attended the hardware trade show last month. (A) by (B) before (C) since (D) past | (C) | Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp By: bởi before: trước khi since: kể từ khi past: vượt quá | Doanh số bán sản phẩm không dây mới của chúng ta đã tăng gấp đôi kể từ sau khi chúng ta tham gia hội chợ phần cứng vào tháng trước. double(v): nhân đôi attend(v) : tham gia |
56. | ______ the time the Environmental Protection Act was passed, our company was already following strict regulations for disposing of industrial waste. (A) Of (B) Up (C) At (D) On | (C) | Vào thời điểm đạo luật bảo vệ môi trường được thông qua thì công ty chúng ta tuân thủ chặt chẽ các nguyên tắc xử lý rác thải công nghiệp rồi . Act: đạo luật regulation: quy tắc to dispose of: xử lí , định đoạt | |
57. | The association was set up ___ the aim of encouraging improved standards of recording and publication. (A) on (B) with (C) inside (D) in | (B) | Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp On: trên Inside: ở phía trong In: trong | Hiệp hội được thành lập với mục đích khuyến khích nâng cao các tiêu chuẩn của ngành thu âm và xuất bản association: hiệp hội , liên đoàn to encourage: khuyến khích Publication : sự xuất bản |
58 | All salespeople working ______ commission must attend this year's sales conference in Minneapolis in order to stay current with the latest developments in the industry. (A) in (B) from | (C) | Cấu trúc “to work on commission”: làm việc dưới hình thức hưởng hoa hồng. | Tất cả người bán hàng hưởng hoa hồng phải tham dự hội nghị bán hàng năm nay tại Minneapolis nhằm theo kịp những bước phát triển mới nhất trong ngành công nghiệp này. commission: tiền hoa hồng to stay current: theo kịp |
59 | Order forms are available either at our company homepage ______ they can be filled out in person at any branch office. (A) nor (B) not (C) or (D) but | (C) | Cấu trúc : either…or… | Mẫu đặt hàng đang có sẵn ở cả trang chủ của công ty chúng tôi hoặc chúng có thể được điền trực tiếp tại bất kì văn phòng chi nhánh nào. |
60 | If you keep your work area tidy, you will not only work more productively, ____ you will also impress your supervisor. (A) until (B) or (C) but (D) and | (C) | Cấu trúc “not only…but also”: không những…mà còn | Nếu bạn giữ cho chỗ làm việc của bạn gọn gàng thì bạn sẽ không những làm việc hiệu quả hơn mà còn gây ấn tượng với người quản lý của bạn. |
61 | ____ when you place your order, we will do our best to get it filled by the time you request. (A) As if (B) As though (C) No matter (D) Even so | (C ) | Lựa chọn từ phù hợp As if: Như thể, cứ như là As though: Như thể, cứ như là No matter: Bất kể/bất luận Even so: Tuy nhiên, tuy vậy | Bất cứ khi nào bạn đặt hàng, chúng tôi cũng sẽ cố gắng hết sức để có thể đáp ứng trong khoảng thời gian mà bạn yêu cầu. |
62 | BioTech will change its end user licensing agreement policy ______ the complaints that we have received regarding its practicality. (A) despite (B) although (C) because (D) in light of | (D) | Mệnh để sau chỗ trống giải thích cho mệnh đề đứng trước => cần chọn liên từ chỉ nguyên nhân – kết quả despite : Despite + N/Ving: mặc dù although: Although + clause: mặc dù Because: Because + clause: bởi vì In light of: In light of + N/Ving: Bởi vì, xét thấy | BioTech sẽ thay đổi chính sách về hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng của người dùng cuối cùng của nó bởi vì những lời phàn nàn mà chúng ta nhận được về tính thiết thực của nó. Licensing agreement: hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng |
63 | Lear Industries has decided to hire 50 new employees______ they recently signed a government contract worth an estimated ten million dollars (A) due to(B) owing (C) because (D) although | (C) | Về mặt nghĩa: mệnh để sau chỗ trống giải thích cho mệnh đề đứng trước => cần chọn một liên từ chỉ nguyên nhân, kết quả due to: Due to + N/Ving: Bởi vì, do, tại owing: Owing to + N/Ving: do, bởi vì because: Because + clause: bởi vì although: Although + clause: mặc dù | Công ty Lear đã quyết định thuê thêm 50 nhân công mới bởi vị họ vừa mới kí một hợp đồng với chính phủ trị giá ước lượng là 10 triệu dola. |
64 | I thought I could find authentic Korean antiques in lnsa-dong, yet they had nothing ____ reproductions. (A) and (B) but (C) or (D) so | (B) | Theo văn cảnh, chọn liên từ phù hợp “have nothing but …”: không có gì ngoài And: Và but: Ngoại trừ or: Hoặc so: Để( chỉ mục đích) | Tôi đã nghĩ rằng tôi có thể tìm thấy những món đồ cổ Hàn Quốc thật ở Insa-dong nhưng họ chẳng có gì ngoài các bản sao. Authentic( adj): đáng tín cậy, chắc chắn, xác thực Antique(n): đồ cổ, tác phẩm mỹ thuật cổ |
65 | Several employees were speaking loudly _____ the presentations yesterday morning, and this behavior will not be tolerated at future presentations. (A) while (B) during (C) for (D) within | (B) | Theo văn cảnh, lựa chọn giới từ phù hợp While: While + S + V: trong khi During: During + N( danh từ chỉ thời điểm mà một việc đó xảy ra vd: the film, the night,…): trong lúc For: For + a period of time: trong khoảng thời gian Within: Within + period of time: trong khoảng thời gian | Một vài nhân viên nói chuyện lớn tiếng trong suốt buổi thuyết trình sáng ngày hôm qua, và hành động này sẽ không được chấp nhận tại những buổi thuyết trình trong tương lai. |
66 | ______ users with clear directions on how to use the website, you can cut back on technical service inquiry calls. (A) By providing (B) By provision (C) To provide (D) As provided | (A) | Theo văn cảnh, lựa chọn cụm từ có nghĩa phù hợp By providing: Bằng việc cung cấp By provision: Bởi sự cung cấp To provide: Để cung cấp As provided: Như được cung cấp | Bằng việc cung cấp cho người dùng những hướng dẫn rõ ràng cách làm thế nào để sử dụng trang web, bạn có thể giảm bớt những cuộc gọi yêu cầu dịch vụ kỹ thuật To cut back: tỉa bớt, giảm bớt |
67 | _______ falling sales, we are optimistic about our sales next year because we have high expectations for the new product line. (A) Nevertheless (B) However (C) Although (D) Despite | (D) | Thiếu một liên từ chỉ sự đối lập However và Nevertheless đều được sử dụng để nhấn mạnh sự đối lập( nevertheless thường trang trọng hơn however). Khi đứng đầu câu, however và nevertheless thường đi với 1 mệnh đề Although + mệnh đề: mặc dù Despite + N/Ving: mặc dù | Tuy doanh số đang giảm sút, chúng tôi vẫn rất lạc quan về doanh số năm sau của chúng tôi bởi vì chúng tôi kỳ vọng rất nhiều vào dây chuyền sản xuất mới Optimistic: lạc quan |
68 | _____ the weather permits, the annual company picnic will be held at a national park on Saturday, the 9th. (A) Providing (B) Nevertheless (C) In view of (D) The fact that | (A) Pro vidi ng | Theo văn cảnh, lựa chọn cụm từ thích hợp Providing : Với điều kiện là, miễn là Nevertheless: Tuy nhiên, tuy vậy In view of: Xét thấy, bởi vì The fact that: Sự thật/ thực tế là | Nếu thời tiết cho phép, buổi dã ngoại thường niên của công ty sẽ được tổ chức tại công viên quốc gia vào ngày thứ 7, ngày mùng 9. |
69 | Foreign corporations that have invested in the country have increased significantly in recent years, largely _______ the government's tax regulations. (A) there by (B) insofar as (C) because of (D) in spite of | (C) | Về mặt nghĩa, mệnh đề sau dấu phẩy giải thích cho mệnh đề trước dấu phẩy => cần chọn từ chỉ mối quan hệ nguyên nhân – kết quả there by: Bằng cách, do đó insofar as: Đến nỗi mà because of: Bởi vì in spite of: Mặc dù | Những tập đoàn nước ngoài đầu tư vào trong nước đã tăng lên đáng kể, phần lớn là nhờ chính sách thuế của chính phủ. To invest: đầu tư |
70 | _____ hard they have tried to surpass our company in semiconductor manufacturing technology, they have never made any progress. (A) Because (B) Although (C) However (D) As | (C) | Về mặt nghĩa, mệnh đề trước và sau dấu phẩy có sự đối lập: “họ cố gắng…, họ không tạo được bước tiến”… =>Cần chọn từ nhấn mạnh sự đối lập Cấu trúc đảo ngữ: However/ No matter how + adj/adv + S + V+… | Cho dù họ có cố gắng như thế nào để vượt qua công ty của chúng ta trong lĩnh vực sản xuất chất bán dẫn, họ cũng không bao giờ tạo được một bước tiến nào To surpass: hơn, vượt trội hơn Semiconductor: chất bán dẫn |
71 | The merchandise that you purchased from is still returnable _____ you have your receipt. (A) where as (B) in case of (C) as long as (D) together with | (C) | Lựa chọn cụm từ có nghĩa phù hợp Where as: Ngược lại, trong khi in case of: In case of + N: Trong trường hợp as long as: Miễn là together with: Cũng như/ cùng với | Hàng hóa mà bạn đã mua từ chúng tôi vẫn có thể trả lại miễn là bạn có hóa đơn. Receipt(n): hóa đơn |
72 | _____ Mr. Jones ask to get the recent sales figures, please provide him with a copy of the quarterly report. (A) If (B) When (C) Should (D) After | (C) | Đây là câu điều kiện loại 1: đưa ra giả thiết và kết luận có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai Chú ý động từ “ask” trong câu không chia, mặc dù chủ ngữ “Mr. Jones” là ngôi thứ 3 số ít =>Đảo ngữ trong câu điều kiện loại 1 If + S +V… =Should + S + V(infinitive)… | Nếu ông Jones yêu cầu lấy những số liệu doanh số gần đây, làm ơn cung cấp cho ông ấy một bản sao báo cáo hàng quý |
73 | That we will see an increase in the production capacity of our auto parts manufacturing plant ______ the next year is obvious. (A) during (B) while (C) when (D) since | (A) | Chọn từ có nghĩa phù hợp During: During + N( danh từ chỉ thời điểm mà một việc đó xảy ra vd: the film, the night,…) While: While + S + V: trong khi When: When + S + V: Khi Since: Sau khi | Việc chúng ta sẽ nhìn thấy khả năng sản xuất các bộ phận ôtô tăng lên theo kế hoạch trong suốt năm tiếp theo là rõ ràng. Capacity(n): khả năng sản xuất, công suất Obvious( adj): rõ ràng |
74 | When asked ______ she has interviewed with. other companies, she denied having done so. (A) when (B) whenever (C) while (D) whether | (D) | Lựa chọn từ có nghĩa phù hợp When: Khi Whenever: Bất cứ khi nào While: Trong khi Whether: Có hay không | Khi được hỏi liệu cô ấy có phỏng vấn với những công ty khác hay không, cô ấy đã phủ nhận việc đó. To deny: phủ nhận |
75 | The consortium consists of experts from over 12 different fields ____ advisors from the federal government. (A) by (B) both (C) in (D) and | (D) | Lựa chọn từ có nghĩa phù hợp By: Bởi Both: Cả hai In: Vào And: Và | Hiệp hội bao gồm các chuyên gia từ 12 lĩnh vực khác nhau và những cố vấn từ chính quền liên bang To consist of: gồm có Consortium: liên minh, hiệp hội Advisor: cố vấn Federal( adj): thuộc liên bang |
76 | The musical has sold out for six straight performances, and we have ______ decided to extend it for two more nights. (A) however (B) therefore (C) where as (D) by means of | (B) | Về mặt nghĩa, mệnh đề trước dấu phẩy giải thích cho mệnh đề sau dấu phẩy => cần liên từ chỉ nguyên nhân – kết quả However: Tuy nhiên Therefore: Cho nên, vì thế Where as: Ngược lại, trong khi by means of: Bởi vì | Buổi hài nhạc kịch đã bán hết vé cho 6 buổi biểu diễn thông thường, và vì thế chúng tôi quyết định kéo dài thêm 2 đêm diễn nữa. Musical(n) = musical comedy: hài nhạc kịch |
77 | To receive reimbursement for travel expenses, employees must make copies of all receipts and submit them with the appropriate document on _______ before the first of the month. (A) when (B) nor (C) or (D) either | (C) | Lựa chọn từ có nghĩa phù hợp When: Khi Nor: Cũng không( thường đi cùng “neither”) Or: Hoặc Either: Hoặc cái này hoặc cái kia | Để được hoàn trả chi phí du lịch, nhân viên phải photo tất cả hóa đơn và nộp chúng với những tài liệu phù hợp vào hoặc trước ngày đầu tháng Reimbursement: sự bồi hoàn, sự hoàn trả Appropriate( adj): thích hợp, thích đáng |
78 | Smart shoppers will compare different _______ similar brands before making a decision. (A) but (B) since (C)because (D) both | (A) | Lựa chọn từ có nghĩa phù hợp But: Trừ ra, ngoài ra Since: Bởi vì Because: Bời vì Both: Cả hai | Ngoài những nhãn hàng giống nhau, những người mua sắm thông minh sẽ so sánh những nhãn hàng khác nhau trước khi đưa ra quyết định. |
79 | ______ the concert is cancelled, a refund minus shipping costs will be provided upon return of the purchased tickets. (A) In order that (B) As well as (C) In the event (D) The fact that | (C) | Lựa chọn từ có nghĩa phù hợp In order that: Để mà (chỉ mục đích) As well as: Cũng như In the event: Trong trường hợp The fact that: Thực tế/ sự thật là | Trong trường hợp buổi hòa nhạc bị hoãn, một khoản tiền hoàn trả được trừ vào phí vẩn chuyển sẽ được đưa ra dựa trên số tiền thu được từ những chiếc vé đã bán được. |
80 | Nobody has the right to see medical records _______ they have written authorization from the appropriate doctor. (A)although (B) in order (C) unless (D) despite | (C) | Lựa chọn từ có nghĩa phù hợp Although: Mặc dù in order: Để mà( chỉ mục đích) unless: Trừ khi despite: Mặc dù | Không ai có quyền xem hồ sơ bệnh án trừ khi họ có giấy phép từ bác sĩ có thẩm quyền. Authorization: sự cho phép |
81 | Children under six years of age can have a 50% discount _____ accompanied by a coupon. (A) by (B) now (C) only (D) when | (D) | Lựa chọn từ có nghĩa phù hợp By: Bằng, bởi, do Now: Ngay bây giờ Only: Chỉ When: Khi | Trẻ em dưới 6 tuổi có thể được giảm giá 50% khi đi kèm với phiếu giảm giá. |
82 | Overtime charges are applicable _______ the holiday season, as well as every Satuiday and Sunday night. (A) when (B) during (C) if (D which | (B) | When: When + mệnh đề: khi During: During + N( danh từ chỉ thời điểm mà một việc đó xảy ra vd: the film, the night,…): trong lúc If: If + mệnh đề: nếu Which: Which + N: cái nào, người nào | Phí ngoài giờ có thể áp dụng trong suốt mùa nghỉ lễ cũng như vào mỗi tối thứ bảy và chủ nhật. Applicable( adj): có thể áp dụng được, có thể dùng được |
83 | Banks have introduced a callbanking system ________ customers do not have to go to the bank or cash dispenser. (A) in order (B) despite (C) so that (D) because | (C) | Mệnh đề trước chỗ trống mang nghĩa giải thích cho mệnh đề sau chỗ trống => cần liên từ chỉ nguyên nhân – kết quả in order: Để( làm gì) despite: Mặc dù so that: Vì thế, cho nên because: Bởi vì | Các ngân hàng vừa giới thiệu một hệ thống tổng đài điện thoại của ngân hàng, do đó khách hàng không phải đến ngân hàng hoặc máy rút tiền. Dispenser: máy rút tiền |
84 | The wearing of telephone headsets during business hours has been proven to prevent workplace injuries ________ improving. Productivity (A) while (B) because (C) since (D) so that | (A) | Lựa chọn từ có nghĩa phù hợp While: Trong khi Because: Bởi vì Since: Bởi vì so that: Vì thế, cho nên | Việc đeo tai nghe điện thoại trong giờ làm việc đã được chứng mình rằng sẽ phòng tránh được tai nạn ở nơi làm việc trong khi nâng cao năng suất lao động. |
85 | The usual term of employment is one month to three months, depending on _____ many orders are received. (A) that (B) what (C) quite (D) how | (D) | “ how many…”: có bao nhiêu cái gì | Thời hạn lao động thông thường là từ 1 đến ba tháng, phụ thuộc vào lượng đặt hàng nhận được |
86 | As long as the construction of the new factory is completed on time, we predict that production will have ______ doubled by the beginning of next year. (A) ever than (B) much more (C) more than (D) even more | (C) | Cấu trúc so sánh hơn kém “more then doubled” : hơn gấp đôi | Chỉ cần việc xây dựng nhà máy mới được hoàn thành đúng hạn, chúng tôi dự đoán rằng sản lượng sẽ tăng hơn gấp đôi tính đến đầu năm sau. |
87 | _______ we will be losing a key person, I want to assure you that our organization remains strong. (A) Because (B) Despite (C) The fact that (D) Even though | (D) | Theo văn cảnh, lựa chọn liên từ có nghĩa phù hợp Because: Bởi vì Despite: Despite + N/Ving: Mặc dù The fact that: Thực tế/ sự thật là Even though: Cho dù là | Cho dù chúng tôi có để tuột mất nhân vật then chốt, tôi muốn đảm bảo với các bạn rằng tổ chức của chúng ta vẫn sẽ vững mạnh To assure: đảm bảo |
88 | The job requires you to have personal attributes _______ the ability to work as a team member. (A) to (B) by means of (C) from (D) such as | (D) | Lựa chọn liên từ có nghĩa phù hợp To: Để by means of: Nhờ vào, bởi vì from: Từ đâu/ bởi vì such as: Như là | Công việc yêu cầu bạn phải có những phẩm chất cá nhân như là khả năng làm việc nhóm. Attribute: thuộc tính, phẩm chất |
89 | If a concert is called off, TicketBox will promptly refund the cost of the ticket and any associated charges _____ applicable. (A) whether (B) if (C) unless (D) as soon as | (D) | Sau “whether”, “if” và “unless” phải là một mệnh đề Chọn “as soon as” “as soon as”: ngay khi | Nếu buổi hòa nhạc bị hủy bỏ, TicketBox sẽ hoàn trả ngay lập tức giá vé và bất cứ khoản phí liên quan ngay khi có thể thực hiện được To call off: hoãn lại, hủy bỏ Applicable(adj): thích hợp, có thể áp dụng được |
90 | Being fluent in French, he may be called upon to act as a translator for the group _____ the need arise. (A) in case (B) would (C) if (D) should | (D) | -Câu điều kiện loại một => chọn “if” hoặc “should” -“the need” là chủ ngữ số ít nhưng động từ “arise” không chia => chọn “should” Cấu trúc: Should + S+ V(infinitive)…= If + S + V… | Vì thành thạo tiếng Pháp, anh ta có thể được yêu cầu làm biên dịch cho nhóm nếu nhu cầu tăng To call upon: yêu cầu |
91 | ______ the heavy traffic on the freeway, the delegation of ambassadors arrived over one hour late at the conference. (A) Although (B) Due to (C) In addition (D) However | (B) | Mệnh đề sau dấu phẩy là kết quả của mệnh đề trước dấu phẩy => cần chọn một liên từ chỉ nguyên nhân Chọn “due to” | Bởi vì tắc nghẽn giao thông trên đường cao tốc, đoàn ngoại giao đã đến hội nghị trễ 1 tiếng. Delegation: phái đoàn, đoàn đại biểu Ambassador: đại sứ, nhà ngoại giao Freeway: đường cao tốc |
92 | An off-road vehicle, _______ its name implies, is designed for use where there are no roads. (A)though (B) as (C) while (D) whereas | (B) | “though”, “while” và “whereas” là 3 liên từ đều phản ánh sự đối lập => không chọn As: như là => phù hợp với nghĩa của câu | Một chiếc xe chạy được trên mọi địa hình, đúng như cái tên của nó, là được thiết kế để sử dụng ở những nơi mà không có đường. Off-road vehicle: xe chạy được trên mọi địa hình |
93 | ______ any particular opposition, the plans for an outdoor rally at the city park are likely to proceed as scheduled. (A) Unless (B) Because (C) Barring (D) Except | (C) | Theo nghĩa của câu cần 1 từ mang nghĩa loại trừ và có thể đứng ở đầu câu. Unless + mệnh đề Barring + N | Trừ khi có sự chống đối đặc biệt nào, kế hoạch cho cuộc mít tinh ngoại trời tại công viên thành phố dường như vẫn được tiến hành như kế hoạch Opposition(n): sự chống đối, phản đối Rally(n): đại hội, mít tinh |
94 | Please do not telephone our customer service department _______ previously contacted by a warranty division staff member. (A) but (B) otherwise (C) without (D) unless | (D) | Đây là câu điều kiện loại một => chọn unless | Vui lòng không gọi điện thoại đến bộ phận chăm sóc khách hàng trừ khi được liên lạc trước bởi nhân viên bộ phận bảo hành. |
95 | The major speaker was not able to arrive earlier than expected ______ the road construction was not completed. (A) as (B) despite (C) for (D) however | (A) | Mệnh đề sau giải thích cho mệnh đề trước => cần chọn 1 liên từ chỉ nguyên nhân Chọn “as” | Người diễn giả chính đã không thể đến sớm hơn như mong đợi vì việc thi công đường vẫn chưa hoàn tất. |
96 | Under this warranty policy, repairs to damaged products are covered,_______ they are performed by a certified agency. (A) in order that (B)provided that (C) depending on (D) rather than | (B) | Theo văn cảnh, lựa chọn cụm từ có nghĩa phù hợp in order that: Mục đích để provided that: Với điều kiện là depending on: Phụ thuộc vào rather than: Hơn là | Theo chính sách bảo hành này, việc sửa chữa những sản phẩm bị hỏng sẽ được hưởng bảo hiểm với điều kiện chúng. |
97 | Special dietary meals will be provided in flight if you request one upon making a reservation ______ at least one day before departure. (A) neither (B) nor (C) either (D) or | (D) | Cần một liên từ đẳng lập nối 2 phần có vai trò ngữ pháp ngang nhau trong câu ( “making a resevation” và “ at least one day before departure”) Chọn “or” Chú ý một số cấu trúc như Either…or Neither…nor | Những bữa ăn kiêng đặc biệt sẽ được phục vụ trong chuyến bay nếu bạn yêu cầu nó trong lúc đặt chỗ hoặc ít nhất 1 ngày trước khi khởi hành Dietary( adj): thuộc chế độ ăn kiêng |
98 | The federal mail service is in operation every weekday, _______ there is rain or snow. (A) regardless of (B) even if (C) while (D) despite | (B) | “while” và “despite” không đứng sau dấu phẩy Regardless of + N/Ving Chọn “even if” : cho dù là | Dịch vụ bưu điện liên bang hoạt động vào các ngày thường trong tuần, cho dù là trời mưa hay có tuyết. |
Với bảng tổng hợp các đề thi part 5 TOEIC phổ biến mà vieclam123.vn tổng hợp sau đây, hy vọng sẽ giúp bạn có thêm nguồn tài liệu luyện thi TOEIC hiệu quả. Ngoài ra để luyện thi TOEIC bạn có thể truy cập: Đề thi TOEIC mới nhất
04/04/2023
15/06/2022
30/01/2021
08/10/2020