Xóa tất cả

Khóa học phát âm tiếng Anh chuẩn Anh – Mỹ

Số 14 ngõ 68 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.   TRUNG TÂM ANH NGỮ BOSTON
Đăng ký học
Học phí 1,200,000đ
Mua theo nhóm 1,200,000đ (0/1 đã mua)
Thể loạiNgười mới
Thời gian5 buổi
Hình thứcOffline
Thông tin liên hệ Lưu ý danh mục có dấu * là bắt buộc Họ và tên *
Số điện thoại * Email

Lời nhắn

Lịch khóa học phát âm tiếng Anh

Thời lượng  05 buổi
Giờ học  1,5 giờ/buổi
Khung giờ học Sáng: 8h30 – 10h00

Chiều: 14h00 – 15h30

Tối: 18h00 – 19h30 hoặc 19h30 – 21h00

Địa điểm học Số 14 ngõ 68 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.

 

* ĐỐI TƯỢNG:

Khóa học dành cho những người mất gốc tiếng Anh hoặc chưa biết bắt đầu học tiếng anh từ đâu. Những người có vốn từ vựng tốt nhưng phát âm tiếng Anh chưa chuẩn hoặc mong muốn cải thiện tiếng Anh “thuần Việt” của bản thân.

 

* THAM GIA KHÓA HỌC ĐƯỢC GÌ???

- Bạn sẽ được học các phát âm chuẩn 44 âm Anh – Mỹ

- Sử dụng THÀNH THẠO các quy tắc nối âm, nuốt âm, ngữ điệu, trọng âm từ, trọng âm câu,....

GIAO LƯU, LÀM QUEN, CỌ SÁT phát triển VƯỢT TRỘI kỹ năng nghe và nâng cao phản xạ tiếng Anh.

XÓA BỎ giọng điệu “thuần Việt” khi phát âm tiếng Anh và giao tiếp với người nước ngoài.

 

Chương trình lớp học phát âm tiếng Anh:

Phần Nội dung học Bài học
Phần 1 GETTING STARTED AN OVERVIEW OF ENGLISH PRONUNCIATION
Tổng quan về ngữ âm trong tiếng Anh
THE VOWEL SOUNDS
Nguyên Âm
Monophthongs – nguyên âm đơn
1. /I/ – /i:/: it – eat
2. /e/ – /æ/: men – man
3. /ʌ/ – /a:/: mother – father
4. /ɒ/ – /ɔː/: boss – tall
5. /ʊ/ – /u:/: cook – room
6. /ə/ – /ɜː/: again – occur
ENDING SOUND
Phụ Âm
/s, z, iz/ /t, d, id/
T IN AMERICAN ENGLISH
Âm T trong tiếng Anh-Mỹ

Vowel + T + Vowel

Nguyên âm + T + Nguyên âm

RULES
Quy tắc
CE, E, X ending a word
Nguyên tắc ce, e, x khi đứng cuối 1 từ.
Linking sound: nối âm
A Consonant + A Vowel
1 phụ âm + 1 nguyên âm
Phần 2 THE VOWEL SOUNDS
Nguyên Âm
Diphthongs – nguyên âm đôi
7. /ei/: late
8. /əʊ/: hold
9. /aɪ/: tie
10. /aʊ/: mouth
11. /ɔɪ/: boy
12. /iə/: hear
13. /eə/: hair
14. /ʊə/: tour
Phần 3 CONSONANTS
Phụ Âm
15. /f/ – /v/: safe – save
16. /s/ – /z/: house – rose
17. /ʃ/ – /ʒ/: wash – decision
18. /tʃ/ – /dʒ/: teach – change
19. /k/ – /g/: sick – frog
20. /t/ – /d/: wait – ride
21. /θ/ – /ð/: nothing – with
22. /p/ – /b/: stop – brush
23. /m/: comb
24. /n/: sun
25. /j/: yellow
26. /l/: tell
26. /η/: singer
27. /r/: rice
28. /w/: what
29. /h/: hand
RHYTHM
Ngữ Điệu
A rising tone – lên giọng
A falling tone – xuống giọng
Intonation in action – ngữ điệu trong hành động
The schwa – âm schwa /ə/
Word stress – trọng âm từ
Sentence stress – trọng âm câu
REVISION AND PRACTICE EXCERCISES
Ôn lại toàn bộ hệ thống âm và thực hành
ĐƠN VỊ CUNG CẤP

Khóa học được cung cấp bởi  TRUNG TÂM ANH NGỮ BOSTON

CÁC CƠ SỞ CUNG CẤP KHÓA HỌC
KHÓA HỌC LIÊN QUANXem tất cả